Tìm theo từ khóa "Đất"

Tất Đạt
86,689
Tên đệm Tất: Tất trong Hán Việt có nghĩa là sự bao gồm, tổng quát còn có nghĩa là hiểu tường tận, rõ ràng đầy đủ. Ý nói con giỏi giang, hiểu biết, có cái nhìn bao quát, tường tận. Tên chính Đạt: "Đạt" có nghĩa là "đạt được", "thành công", "hoàn thành". Tên Đạt mang ý nghĩa mong muốn con sẽ là người có chí tiến thủ, luôn nỗ lực phấn đấu để đạt được những mục tiêu của mình trong cuộc sống.

Duy Đạt
77,941
Theo nghĩa Hán - Việt, "Duy" của tư duy, nho nhã, sống đầy đủ, phúc lộc viên mãn. "Đạt" để chỉ sự thành công, vị thế cao sang & trí tuệ thông suốt, thấu tình đạt lý của con người. Tên Đạt mang ý nghĩa con sẽ là người trí tuệ, có hiểu biết & thành công, đỗ đạt trong sự nghiệp. "Duy Đạt" ý mong muốn con là người thông minh, sáng suốt, thành công trong mọi lĩnh vực và có cuộc sống đầy đủ, phúc lộc dồi dào.

Thành Đạt
72,421
Thành Đạt: Mẹ mong bé lớn lên sẽ làm nên sự nghiệp lớn.

Ngọc Đạt
70,334
- Ngọc: Trong tiếng Việt, "Ngọc" thường được hiểu là ngọc quý, biểu trưng cho vẻ đẹp, sự quý giá và sự tinh khiết. Tên này thường được dùng để chỉ những điều tốt đẹp, quý giá trong cuộc sống. - Đạt: Từ "Đạt" có nghĩa là đạt được, thành công, hoặc hoàn thành một mục tiêu nào đó. Nó thể hiện sự nỗ lực, kiên trì và thành công trong công việc hay học tập.

Hoàng Đạt
65,424
"Hoàng" Màu sắc tượng trưng cho sự sang trọng, quý phái, quyền lực và may mắn trong văn hóa Việt Nam. "Đạt" Biểu thị cho trí tuệ, sự sáng suốt và khả năng học hỏi nhanh chóng. Tên "Hoàng Đạt" mang ý nghĩa về một người có địa vị cao quý, tài năng xuất chúng, đạt được nhiều thành công trong cuộc sống và luôn tỏa sáng rực rỡ.

Công Đạt
60,919
Tên đệm Công Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở. Tên chính Đạt "Đạt" có nghĩa là "đạt được", "thành công", "hoàn thành". Tên Đạt mang ý nghĩa mong muốn con sẽ là người có chí tiến thủ, luôn nỗ lực phấn đấu để đạt được những mục tiêu của mình trong cuộc sống.

Quốc Đạt
60,537
"Quốc" có nghĩa là "đất nước", "quốc gia", thể hiện sự gắn bó với tổ quốc, còn "Đạt" có nghĩa là "đạt được", "thành công", "hoàn thành". Khi ghép lại, tên "Quốc Đạt" có thể được hiểu là "đạt được thành công cho đất nước" hoặc "thành công trong việc phục vụ tổ quốc".

Tấn Đạt
58,124
Tấn có nghĩa là "tiến lên, tấn tới, vươn lên". "Đạt" có nghĩa là "đạt được, thành công". Tên "Tấn Đạt" mang ý nghĩa là "tiến lên, tấn tới, vươn lên để đạt được thành công". Đây là một cái tên thể hiện mong ước của cha mẹ dành cho con trai của mình, mong con sẽ luôn mạnh mẽ, kiên cường, vượt qua mọi khó khăn để đạt được thành công trong cuộc sống.

Đạt
52,235
"Đạt" để chỉ sự thành công, vị thế cao sang & trí tuệ thông suốt, thấu tình đạt lý của con người. Tên Đạt mang ý nghĩa con sẽ là người trí tuệ, có hiểu biết & thành công, đỗ đạt trong sự nghiệp.

Chí Đạt
51,217
Tên đệm Chí: Chí" theo nghĩa Hán - Việt là ý chí, chí hướng, chỉ sự quyết tâm theo đuổi một lý tưởng hay mục tiêu nào đó. Tên chính Đạt: "Đạt" có nghĩa là "đạt được", "thành công", "hoàn thành". Tên Đạt mang ý nghĩa mong muốn con sẽ là người có chí tiến thủ, luôn nỗ lực phấn đấu để đạt được những mục tiêu của mình trong cuộc sống.

Tìm thêm tên

hoặc