Tìm theo từ khóa "Minh"

Minh Triết
30,658
Theo nghĩa Hán - Việt, "Minh" nghĩa là thông minh, sáng suốt, minh mẫn, "Triết" là sự hiểu biết sâu sắc về bản chất của sự vật, hiện tượng và đạo lý (VD: triết lý, triết học...). "Minh Triết " có nghĩa là thông minh và hiểu biết sâu rộng. Đặt tên con là Minh Triết có nghĩa là mong con sẽ luôn thông minh, sáng suốt, biết nhìn xa trông rộng và hiểu biết thời thế để có thể nắm bắt được những cơ hội thành công trong cuộc sống

Ngọc Minh
30,214
Con là viên ngọc quý đem lại sự giàu có, an khang sung túc cho gia đình. Mong con sẽ thông minh, tỏa sáng và rực rỡ

Minh Huấn
29,890
Minh Huấn là lời dạy tốt đẹp, chỉ vào con người có nhân cách và tri thức

Minh Trung
29,574
Theo nghĩa Hán - Việt, "Minh" có nghĩa là thông minh, hiểu biết, sáng suốt, "Trung" có nghĩa là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. Tên "Minh Trung" dùng để nói đến người tài giỏi, có phẩm chất trung thành, có tài có đức, làm được những việc lớn và thành đạt

Minh Phượng
29,355
"Minh" là sáng tỏ. "Minh Phượng" là từ tả phong thái chim phượng, ngụ ý con sẽ là người phước phận tràn đầy, cuộc sống cao sang quý phái

Minh Hương
29,094
"Minh" là thông minh, sáng dạ. Cái tên "Minh Hương" ý mong con sinh ra thông minh, xinh đẹp, nhanh nhạy.

Minh Tuệ
28,380
"Minh" là anh minh, "Tuệ" là trí tuệ. Cha mẹ mong muốn con sau này sẽ thông minh sáng suốt, sắc sảo

Minh Hào
27,075
"Minh" nghĩa là minh mẫn, công minh, "Hào" trong hào kiệt, hào hùng, hào khí. Tên Minh Hào mong con luôn công minh, hào kiệt và nhiệt huyết

Quang Minh
26,188
Sáng sủa, thông minh, rực rỡ như tiền đồ của bé

Thế Minh
25,930
Minh nghĩa là thông minh tài trí hay còn có nghĩa là bắt đầu những điều tốt đẹp. Thế trong tiếng Hán Việt là quyền lực, sức mạnh uy vũ. Thế Minh nghĩa là con thông minh, sáng dạ tạo ra quyền lực & tương lai tươi đẹp, uy quyền

Tìm thêm tên

hoặc