Tìm theo từ khóa "Anh"

Khánh Nhiên
86,202
Tên đệm Khánh Theo tiếng Hán - Việt, "Khánh" được dùng để chỉ những sự việc vui mừng, mang cảm giác hân hoan, thường dùng để diễn tả không khí trong các buổi tiệc, buổi lễ ăn mừng. Đệm "Khánh" thường để chỉ những người đức hạnh, tốt đẹp mang lại cảm giác vui tươi, hoan hỉ cho những người xung quanh. Tên chính Nhiên "Nhiên" trong tên gọi thường được đặt theo ý của từ tự nhiên hoặc thiên nhiên. Hàm ý mong muốn con sống vô tư, bình thường như vốn có, không gượng gạo, kiểu cách hay gò bó, giả tạo. Ngoài ra "Nhiên" còn có thể hiểu là lẽ thường ở đời.

Lâm Oanh
86,201
Con là chim oanh xinh xắn trong cánh rừng rộng lớn, hót líu lo mỗi ngày khúc nhạc yêu đời.

Quỳnh Oanh
86,132
Tên đệm Quỳnh: Quỳnh có nghĩa là viên ngọc quý, chỉ về những điều tốt đẹp, giá trị cao quý mà ai cũng phải nâng niu, trân trọng, gìn giữ cẩn thận. Quỳnh là loài hoa đẹp, chỉ về vẻ đẹp thanh cao, thuần khiết, dịu dàng của loài hoa quỳnh. Đệm Quỳnh cũng thể hiện mong muốn con cái sẽ có một cuộc sống hạnh phúc, được nhiều người yêu thương, may mắn và thành công. Tên chính Oanh: Oanh có nguồn gốc từ tiếng Hán, có nghĩa là "chim oanh" là một loài chim có giọng hót rất hay, trong trẻo và ngọt ngào. Nó là biểu tượng của sự thanh khiết, trong sáng, và hạnh phúc. Tên "Oanh" thường được đặt cho những bé gái với mong muốn con sẽ có một cuộc sống hạnh phúc, vui vẻ và bình an. Ngoài ra, tên Oanh còn mang ý nghĩa là người con gái xinh đẹp, duyên dáng và có giọng nói hay.

Huyền Anh
86,067
"Huyền" là màu sắc của lá, một màu xanh thẫm, thẫm hơn nhiều loài cây xanh phổ biến, xanh màu chứa chan ước mơ và hi vọng

Bánh
85,999
Tên một món ăn

Vũ Anh
85,839
"Vũ Anh" mang ý nghĩa thể hiện tâm nguyện của cha mẹ là mong muốn con cái khi lớn lên sẽ trở thành người tốt, biết hiếu thuận đối với những người có công sinh thành ra mình

Anh Hùng
85,501
Tên "Anh Hùng" trong tiếng Việt thường mang ý nghĩa tích cực, thể hiện sự mạnh mẽ, dũng cảm và khả năng vượt qua thử thách. "Anh" thường chỉ những người có phẩm chất tốt, trong khi "Hùng" thể hiện sức mạnh, sự kiên cường.

Khải Doanh
85,364
Doanh: Nghĩa Hán Việt là đầy đủ, rộng lớn, bể cả, ngụ ý con người có tấm lòng khoáng đạt rộng rãi, đức độ, tài năng.

Khánh Ngọc
85,262
Khánh Ngọc mang ý nghĩa chỉ những người có dung mạo xinh đẹp, đoan trang, luôn rạng rỡ toát lên vẻ quý giá như viên ngọc sáng. Không chỉ xinh đẹp, họ còn toát lên sự vui tươi, mang cảm giác tích cực đến những người xung quanh.

Lâm Anh
85,211
Tên đệm Lâm: Theo tiếng Hán - Việt, "Lâm" có nghĩa là rừng, một nguồn tài nguyên quý có giá trị to lớn với đời sống. Tựa như tính chất của rừng, đệm "Lâm" dùng để chỉ những người bình dị, dễ gần như lẽ tự nhiên nhưng cũng mạnh mẽ & đầy uy lực. Tên chính Anh: Chữ Anh theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện, vì vậy tên "Anh" thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng khi được đặt tên này.

Tìm thêm tên

hoặc