Tìm theo từ khóa "Anh"

Duy Thành
90,067
"Duy" nghĩa nho nhã, sống đầy đủ, phúc lộc. Duy Thành là mong con sau này phúc lộc, cuộc sống đầy đủ, như ý nguyện và thành công

Ánh Thơ
90,009
Tên Ánh gắn liền với những tia sáng do một vật phát ra hoặc phản chiếu lại, ánh sáng phản chiếu lóng lánh, soi rọi ngụ ý chỉ sự khai sáng, chiếu rọi vạn vật.

Mỹ Danh
89,920
"Mỹ" theo tiếng Hán nghĩa là đẹp thường thấy trong các từ mỹ nhân, mỹ nữ. Khi cha mẹ đặt tên này cho con, họ mong muốn sau này lớn lên con sẽ trở thành một cô gái đẹp người, đẹp nết. Danh: Theo nghĩa Hán-Việt, chữ "Danh" có nghĩa là danh tiếng, tiếng tăm, địa vị, phẩm hạnh. Đệm "Danh" thường được đặt với mong muốn con sẽ có một tương lai tươi sáng, được nhiều người biết đến và yêu mến. Ngoài ra, chữ "Danh" còn có nghĩa là danh dự, phẩm giá. Đệm "Danh" cũng được đặt với mong muốn con sẽ là một người có phẩm chất tốt đẹp, sống có đạo đức và danh dự.

Mạnh Dũng
89,758
Theo nghĩa Hán - Việt "Mạnh" là mạnh tử chỉ người có học, vóc dáng khỏe mạnh, tính mạnh mẽ."Dũng" là sức mạnh, can đảm người có khí phách, người gan dạ, dũng khí."Mạnh Dũng" mong muốn con luôn khỏe mạnh và là người anh dũng anh hùng, làm những việc phi thường

Ánh Đàm
89,648
Ánh là ánh sáng, tượng trưng cho sự khai sáng và rạng ngời. Đặt tên Ánh, bố mẹ hy vọng con cái của mình sẽ luôn tìm được ánh sáng của cuộc đời, được soi đường bởi những tia sáng tri thức và nhân ái. Ánh còn là biểu tượng của sự ấm áp, là nguồn động viên, khích lệ, giúp con người vượt qua mọi khó khăn và thử thách.

Thái Anh
89,212
Tên "Thái Anh" trong tiếng Việt thường được hiểu là một cái tên có ý nghĩa tích cực. Trong đó, "Thái" thường mang nghĩa là "to lớn", "rộng rãi", hoặc "hưng thịnh", còn "Anh" có thể hiểu là "anh hùng", "xuất sắc" hoặc "thông minh". Khi kết hợp lại, tên "Thái Anh" có thể được hiểu là "người anh hùng vĩ đại" hoặc "người xuất sắc và hưng thịnh".

Hạnh Tiên
89,137
Theo Hán - Việt, "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Tên "Hạnh Tiên" chỉ người xinh đẹp, hiền lành, dịu dàng, nết na, tâm tính hiền hòa, phẩm chất cao đẹp.

Thanh Tươi
89,111
- "Thanh" thường mang ý nghĩa là xanh, trong sạch, thanh cao, hoặc có thể chỉ sự yên bình, thanh thản. Nó cũng có thể đại diện cho âm thanh hoặc sự trong trẻo. - "Tươi" thường ám chỉ sự tươi mới, tươi trẻ, hoặc tươi sáng, có thể liên quan đến sự sống động, sức sống và sự mới mẻ. Kết hợp lại, "Thanh Tươi" có thể được hiểu là một cái tên mang ý nghĩa về sự tươi mới và trong sáng, thể hiện sự sống động nhưng vẫn giữ được sự thanh cao và tinh khiết.

Vinh Anh
89,069
Đệm Vinh: Thịnh vượng, vinh quang, vinh hoa phú quý. Tên chính Anh: Tài năng hơn người, ví dụ như anh hùng, anh hào

Thanh Tịnh
89,018
Tên "Thanh Tịnh" trong tiếng Việt có ý nghĩa rất đẹp và sâu sắc. "Thanh" thường được hiểu là trong sạch, thanh khiết, hoặc có thể là màu xanh, biểu trưng cho sự tươi mới, yên bình. "Tịnh" có nghĩa là yên tĩnh, tĩnh lặng, không xao động. Khi kết hợp lại, "Thanh Tịnh" thường được dùng để chỉ sự trong sáng, thuần khiết và bình yên, một trạng thái tâm hồn không bị xáo trộn bởi những ồn ào, phiền muộn của cuộc sống. Đây là một cái tên thường được đặt với mong muốn người mang tên có một cuộc sống an lành, tâm hồn thanh thản và trong sáng.

Tìm thêm tên

hoặc