Tìm theo từ khóa "Ất"

Tất Hòa
57,335
Mong con luôn thuận hòa và có được mọi thứ mong muốn

Đình Phát
57,084
1. Đình: Trong văn hóa Việt Nam, "đình" thường được hiểu là nơi thờ cúng, nơi sinh hoạt cộng đồng, hoặc một công trình kiến trúc truyền thống. Từ này mang ý nghĩa về sự ổn định, bền vững và sự kết nối với truyền thống văn hóa. 2. Phát: Từ "phát" có nghĩa là phát triển, phát đạt, thịnh vượng. Nó thể hiện sự tiến bộ, thành công và sự gia tăng.

Tấn Phát
56,961
Bé sẽ đạt được những thành công, tiền tài, danh vọng

Hương Katty
56,745
1. Hương: Trong tiếng Việt, "Hương" thường mang ý nghĩa liên quan đến mùi thơm hoặc hương vị dễ chịu. Tên này thường được dùng để chỉ những điều tốt đẹp, tinh tế và dịu dàng. 2. Katty: Đây là một tên tiếng Anh, có thể là biến thể của "Kathy", "Katherine" hoặc "Catherine". Những tên này thường có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp, có nghĩa là "tinh khiết" hoặc "trong sáng".

Nhật Thiên
56,715
- "Nhật"có nghĩa là "mặt trời", biểu trưng cho ánh sáng, sự ấm áp, sức sống và năng lượng. - "Thiên"có nghĩa là "trời" hoặc "bầu trời", thường liên quan đến sự rộng lớn, tự do và những điều cao cả.

Duy Nhất
55,237
"Duy" có nghĩa là một, độc nhất. "Nhất" có nghĩa là số một, đứng đầu. Tên Duy Nhất thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con cái của mình là có một vị trí riêng biệt trong lòng cha mẹ và trong xã hội. độc lập, kiên định, có bản lĩnh, luôn đứng đầu trong mọi lĩnh vực. Những người mang tên Duy Nhất thường có tính cách mạnh mẽ, độc lập, tự tin, kiên định và có ý chí cầu tiến. Họ luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu của mình.

Sato
54,866
Tên "Sato" là một họ phổ biến trong văn hóa Nhật Bản. Trong tiếng Nhật, "Sato" (佐藤) thường được viết bằng kanji, trong đó "佐" có nghĩa là "giúp đỡ" và "藤" có nghĩa là "cây glycine" (một loại cây leo). Họ này có thể được dịch là "người giúp đỡ" hoặc "gia đình của cây glycine".

Nhật Hà
52,987
"Nhật" có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong tên gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt tên "Nhật Hà" ba mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tương lai tươi sáng, luôn giỏi giang xinh đẹp, là niềm tự hào vô bờ bến của gia đình.

Phi Nhật
52,896
Phi: Trong tiếng Hán Việt, "Phi" mang nhiều ý nghĩa khác nhau, nhưng phổ biến nhất là "bay", "không phải", "khác thường". Nó có thể gợi ý về sự tự do, phóng khoáng, vượt ra khỏi những giới hạn thông thường. "Phi" cũng có thể mang ý nghĩa phủ định, nhấn mạnh sự khác biệt, độc đáo so với những điều đã có. Nhật: "Nhật" có nghĩa là "mặt trời", tượng trưng cho ánh sáng, sự ấm áp, năng lượng và sức sống. Nó cũng biểu thị sự rõ ràng, minh bạch, công bằng và chính trực. "Nhật" còn mang ý nghĩa về một khởi đầu mới, một ngày mới tràn đầy hy vọng. Tổng kết: Tên "Phi Nhật" có thể được hiểu theo nhiều cách, tùy thuộc vào cách mà người đặt tên muốn gửi gắm: Ý nghĩa về sự khác biệt và tỏa sáng: "Phi Nhật" có thể mang ý nghĩa "không phải mặt trời thông thường", gợi ý về một người có cá tính độc đáo, khác biệt và có khả năng tỏa sáng theo cách riêng của mình, không bị gò bó bởi những khuôn mẫu. Ý nghĩa về sự tự do và sức sống: Tên này có thể biểu thị mong muốn một cuộc sống tự do, phóng khoáng, tràn đầy năng lượng và sức sống, vượt qua những giới hạn để vươn tới những điều tốt đẹp hơn. Ý nghĩa về một khởi đầu mới đầy hy vọng: "Phi Nhật" có thể tượng trưng cho một người luôn hướng tới những điều mới mẻ, có tinh thần lạc quan và luôn sẵn sàng đón nhận những thử thách để phát triển bản thân. Tóm lại, "Phi Nhật" là một cái tên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, gợi ý về một người có cá tính mạnh mẽ, độc đáo, tràn đầy năng lượng và luôn hướng tới những điều tốt đẹp trong cuộc sống.

Đạt
52,235
"Đạt" để chỉ sự thành công, vị thế cao sang & trí tuệ thông suốt, thấu tình đạt lý của con người. Tên Đạt mang ý nghĩa con sẽ là người trí tuệ, có hiểu biết & thành công, đỗ đạt trong sự nghiệp.

Tìm thêm tên

hoặc