Tìm theo từ khóa "Min"

Tùng Minh
48,686
Theo nghĩa hán việt " Minh " là trong sáng, hiểu biết, có trí tuệ. Cây tùng hiên ngang, mạnh mẽ, luôn sáng ngời phẩm chất cao quý. Tên " Tùng Minh " nói đến người con trai mạnh mẽ, hiên ngang, tài giỏi và hiểu biết

Minh Chiến
48,383
Minh Chiến ý nghĩa mong con sau này sẽ thông minh, sáng suốt và quyết đoán

Nhật Minh
45,846
Nhật Minh có ý nghĩa là ánh sáng mặt trời với mong muốn con mình sẽ ngày càng học giỏi, thông minh, sáng suốt

Minh Thạc
43,964
"Thác" nghĩa Hán Việt là to lớn, thể hiện giá trị cao hơn, tốt hơn, kết quả hành động giá trị hơn. Tên Minh Thạc mong con thông minh, nhanh nhạy, là người có giá trị

Thúy Minh
43,915
Minh nghĩa là thông minh tài trí hay còn có nghĩa là bắt đầu những điều tốt đẹp. Thúy là ngọc thúy may mắn, xinh đẹp. Thúy Minh nghĩa là con xinh đẹp, quý giá & csáng dạ thông minh

Tuấn Minh
43,575
"Minh": thông minh, lanh lợi, sáng suốt, "Tuấn": khôi ngô, tuấn tú, đẹp trai. Với tên "Tuấn Minh" , ba mẹ mong con đẹp trai, thông minh sáng suốt và lanh lợi

Văn Minh
43,415
"Văn" gợi cảm giác một con người nho nhã, học thức cao, văn hay chữa tốt. Tên Văn Minh mong con luôn anh minh, nho nhã là người có học thức

Minh Anh
43,118
Chữ Anh vốn dĩ là sự tài giỏi, thông minh, sẽ càng sáng sủa hơn khi đi cùng với chữ Minh

Minh Ðan
43,048
Minh đan có màu đỏ lấp lánh, đặt tên này cho con nghĩa là ba mẹ coi con như báu vật vô cùng quý báu và mong con tỏa sáng trên cuộc đời này

Minh Thuận
42,723
Theo nghĩa Hán - Việt, "Minh" có nghĩa là sáng, thông minh, sáng suốt, minh mẫn, "Thuận" là hoà thuận, hiếu thuận, ý muốn nói tới những điều diễn ra suôn sẻ, thuận lợi theo ý muốn của mình. "Minh Thuận" có thể hiểu là thông minh và hiếu thuận. Tên "Minh Thuận" gợi lên ý nghĩa mong con sẽ trở thành người thông minh, giỏi giang và luôn gặp được nhiều may mắn, thuận lợi trong cuộc sống

Tìm thêm tên

hoặc