Tìm theo từ khóa "Hoả"

Tuyết Hoa
73,093
"Tuyết" có nghĩa là người hòa nhã, đa tài, xinh đẹp, trong trắng như tuyết. Cái tên "Tuyết Hoa" có nghĩa là người con gái xinh đẹp, có vẻ đẹp thanh tão, nhã nhặn, luôn nhâi ái, hài hoà với mọi người.

Thu Hoàn
72,246

Nhớ Hoài
72,190
Tên Hoài Theo tiếng Hán - Việt, "Hoài" có nghĩa là nhớ, là mong chờ, trông ngóng. "Hoài" trong trường hợp này thường được đặt dựa trên tâm tư tình cảm của bố mẹ. Ngoài ra "Hoài" còn có nghĩa là tấm lòng, là tâm tính, tình ý bên trong con người. Tên đệm Nhớ Theo nghĩa Hán Việt, "nhớ" có nghĩa là ghi nhớ, lưu giữ, không quên. Cái tên Nhớ mang ý nghĩa là một người có tấm lòng thủy chung, luôn ghi nhớ những điều tốt đẹp, những người thân yêu trong cuộc đời mình. Tên Nhớ cũng có thể được hiểu theo nghĩa là một người có trí nhớ tốt, luôn ghi nhớ mọi thứ một cách cẩn thận.

Lô Hòa
72,160
1. Lô: Trong tiếng Việt, từ "lô" có thể mang nhiều ý nghĩa, nhưng thường không phải là một từ phổ biến trong tên gọi. Có thể nó được hiểu là một phần của một từ hoặc một từ ngữ khác trong ngữ cảnh cụ thể. 2. Hòa: Từ "Hòa" thường mang ý nghĩa tích cực, liên quan đến sự hòa hợp, bình yên, và đoàn kết. Tên này có thể thể hiện mong muốn của cha mẹ cho con cái sống hòa thuận, có mối quan hệ tốt với mọi người xung quanh.

Khánh Hoàn
71,883
"Khánh" thường để chỉ những người đức hạnh, tốt đẹp mang lại cảm giác vui tươi, hoan hỉ cho những người xung quanh. Tên Khánh Hoàn mong con sau sẽ trở thành người tốt đẹp, đủ đầy

Hoàn Minh
71,164
Tên Minh: Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người. Tên đệm Hoàn: Theo tiếng Hán và tiếng Việt, “Hoàn” có nghĩa là “đầy đủ, hoàn hảo, trọn vẹn”. Tên Hoàn là một cái tên hay và ý nghĩa, mang theo mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ có một cuộc sống trọn vẹn, đầy đủ cả về vật chất lẫn tinh thần, luôn nỗ lực hết mình để đạt được những thành công trong cuộc sống.

Hoài Anh
71,089
"Hoài" là nhớ mong, hồi tưởng, lưu luyến khi kết hợp với "anh" gợi hình ảnh về một người tài năng, giỏi giang, để lại nhiều ấn tượng.

Thoa
70,684
Tên "Thoa" mang ý nghĩa đa tài, hòa đồng và hoạt bát. Những người mang tên Thoa thường có năng lực đa dạng, sở hữu nhiều tài năng và có khả năng thích nghi với nhiều tình huống trong cuộc sống. Trong giai đoạn trung niên, người mang tên Thoa có thể phải đối mặt với nhiều khó khăn và gian khổ. Tuy nhiên, họ cũng thể hiện sự kiên nhẫn và nỗ lực vượt qua những khó khăn này. Sau này họ có cuộc sống an nhàn, hưởng thụ niềm vui và thành tựu sau một hành trình phấn đấu. Tên "Thoa" còn mang đến những đặc điểm nữ tính và nhẹ nhàng. Người mang tên này thường được mô tả là mềm mại, dịu dàng, và tinh tế trong cách ứng xử. Họ có sức hấp dẫn tự nhiên và tạo được ấn tượng tích cực với những người xung quanh. Như vậy, khi bố mẹ đặt tên Thoa cho con gái của mình, họ hy vọng con sẽ trở thành một người con gái truyền thống, nữ tính, dịu dàng, và đằm thắm. Họ mong muốn con có đầy đủ phẩm hạnh và sống một cuộc đời sung túc, an nhàn. Tên "Thoa" là lời chúc tốt đẹp dành cho con gái, hy vọng con sẽ được hưởng trọn niềm vui và thành công trong cuộc sống của mình.

Nguyệt Hoàng
70,671
Tên Hoàng "Hoàng" trong nghĩa Hán - Việt là màu vàng, ánh sắc của vàng và ở một nghĩa khác thì "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Tên "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu. Tên đệm Nguyệt Con mang nét đẹp thanh cao của vầng trăng sáng, khi tròn khi khuyết nhưng vẫn quyến rũ bí ẩn.

Hoàng Ngân
70,658
Hoàng Ngân là tên đẹp dành đặt cho các bé gái. Hoàng: Có nghĩa là "Vàng", hoặc chỉ dòng dõi tôn quý của vua (hoàng tộc, hoàng đế). Ngân: Có nghĩa là tiền. Bố mẹ đặt tên con là Hoàng Ngân để thể hiện con như vật báu, là cục vàng, cục bạc của mình. Và ta còn có thể hiểu theo 1 nghĩa khác là cha mẹ mong muốn một tương lai sang giàu, sung túc dành cho con của mình.

Tìm thêm tên

hoặc