Tìm theo từ khóa "Uy"

Anh Tuy
96,450
Anh: Thường được hiểu là người tài giỏi, xuất chúng, thông minh hơn người. Trong một số ngữ cảnh, "anh" còn mang ý nghĩa là sự mạnh mẽ, kiên cường, bản lĩnh. Nét nghĩa về sự nổi bật, đáng ngưỡng mộ cũng thường gắn liền với từ "anh". Tuy: Mang ý nghĩa về sự tốt đẹp, tươi sáng, những điều may mắn và phước lành. Có thể hiểu là sự tinh túy, những gì đẹp đẽ nhất được chọn lọc. Đôi khi, "tuy" còn gợi đến sự an lành, yên ổn trong cuộc sống. Tổng kết: Tên "Anh Tuy" là sự kết hợp hài hòa giữa tài năng, trí tuệ hơn người ("Anh") và những điều tốt đẹp, may mắn, an lành ("Tuy"). Tên này thường được đặt với mong muốn con cái sẽ là người tài giỏi, xuất chúng, đồng thời có một cuộc sống hạnh phúc, bình an và gặp nhiều điều tốt lành. Tên Anh Tuy cũng thể hiện ước vọng về một tương lai tươi sáng, rực rỡ dành cho người mang tên.

Yến Huyền
96,226
Mong con sau này có cuộc sống như do tự tại như chim yến, luôn vui vẻ, lạc quan

Hà Huyền
96,219
Hà Huyền: Là bé gái năng động, lanh lợi và đáng yêu.

Khánh Huy
96,134
Theo nghĩa Hán-Việt chữ "Huy" có nghĩa là ánh sáng mặt trời, "Khánh" có nghĩa là khánh thành chỉ vui tươi, khởi đầu tốt đẹp. Tên "Khánh Huy " mong con rực rỡ như ánh mặt trời, luôn vui tươi mọi sự khở đầu tốt lành

Tuyết Sương
96,081
- Tuyết: Thể hiện sự tinh khiết, trắng sáng, thường gợi nhớ đến hình ảnh của tuyết rơi, lạnh giá nhưng đồng thời cũng rất lãng mạn và thanh khiết. Tuyết thường được xem là biểu tượng của sự trong sáng, thuần khiết và vẻ đẹp tự nhiên. - Sương: Có thể hiểu là sương mù, sương đêm, mang lại cảm giác nhẹ nhàng, mờ ảo và đầy thơ mộng. Sương cũng gợi lên hình ảnh của sự dịu dàng, mềm mại và vẻ đẹp thoáng qua. Khi kết hợp lại, "Tuyết Sương" có thể được hiểu là một cái tên thể hiện vẻ đẹp nhẹ nhàng, thanh khiết và đầy lãng mạn.

Thanh Duyên
96,010
Thanh Duyên: Mong muốn con có vẻ đẹp duyên dáng, thanh khiết trong sáng

Tuyết
95,987
Theo nghĩa Hán - Việt, "Tuyết" là người hòa nhã, đa tài, xinh đẹp, trong trắng như tuyết.

Duy Bảo
95,905
Chữ "Bảo" theo nghĩa Hán - Việt thường gắn liền với những vật trân quý như châu báu, quốc bảo. "Duy" nghĩa duy nhất, duy chỉ. Đặt tên này, bố mẹ ngụ ý con là đứa bé thông minh, quý báu của gia đình

Tấn Nguyên
95,861
Tên "Tấn Nguyên" trong tiếng Việt thường mang những ý nghĩa tích cực. Trong đó: - Tấn: có nghĩa là "tiến lên", "phát triển" hoặc "thăng tiến". Từ này thường được sử dụng để biểu thị sự phát triển, thành công trong cuộc sống. - Nguyên: có nghĩa là "nguyên vẹn", "hoàn chỉnh" hoặc "căn bản". Từ này thường thể hiện sự đầy đủ, trọn vẹn và ổn định. Khi kết hợp lại, tên "Tấn Nguyên" có thể hiểu là "tiến lên một cách vững chắc và đầy đủ", thể hiện mong muốn về sự thăng tiến trong cuộc sống và sự ổn định.

Xuyến Vân
95,850
Theo tiếng Hán "Xuyến" có nghĩa là "món trang sức quý giá". Tên "Xuyến" thường được dùng để đặt cho con gái, thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái sẽ là một người xinh đẹp, quý phái và được trân quý. Tên chính Vân: tên Vân thường gợi cảm giác nhẹ nhàng như đám mây trắng bồng bềnh trên trời. Trong một số tác phẩm văn học thường dùng là Vân khói – lấy Vân để hình dung ra một mỹ cảnh thiên nhiên nào đó.

Tìm thêm tên

hoặc