Tìm theo từ khóa "Mi"

Miến
70,057

Minh Hưng
69,102
Con là người thông minh và có sự nghiệp phát triển

Minh Giang
69,061
Dòng sông với ánh nắng chiếu sáng lấp lánh, gợi hình ảnh tươi vui, sáng sủa, bình an

Miso
68,565
Miso (味噌/ みそ) (cũng có thể gọi là tương miso) là một loại gia vị, thực phẩm quen thuộc của người Nhật Bản

Minh An
68,540
"Minh" tức là sáng rõ, "An" là bình an. "Minh An" là mong con có trí tuệ thông minh, nhanh nhạy để tránh được mọi trắc trở trong cuộc sống

Thiện Minh
68,480
Minh nghĩa là thông minh tài trí hay còn có nghĩa là bắt đầu những điều tốt đẹp. Thiện là tấm lòng hiền từ. Thiện Minh nghĩa là con thông minh, tính khí hiền từ, lương thiện

Minho
68,254

Minh Long
68,120
Theo tiếng Hán Việt, Minh là minh mẫn, sáng suốt, thông minh; Long: con rồng. Minh Long: con rồng thông minh. Đây là tên gọi được nhiều gia đình, doanh nghiệp hoặc công ty ưa thích, với mong muốn sẽ gặp nhiều may mắn, tương lai xán lạn..

Minh Tùng
68,011
Minh Tùng: Cương trực, thông minh

Minh Minh
67,343
Minh có nghĩa là sáng suốt: Gợi hình ảnh người con trai thông minh, có khả năng suy luận và biết cách giải quyết vấn đề một cách hợp lý. Khi gặp khó khăn, họ luôn biết cách để vượt qua một cách dễ dàng. Minh với ý nghĩa ngay thẳng: Đó là anh chàng thẳng thắn, cương trực và không gian dối.

Tìm thêm tên

hoặc