Tìm theo từ khóa "Hà"

Kha Thy
100,353
- "Kha": Tên "Kha" thường được liên tưởng đến sự mạnh mẽ, kiên định và có thể mang ý nghĩa về sự thông minh, nhanh nhẹn. Trong một số trường hợp, "Kha" cũng có thể gợi nhớ đến hình ảnh của một người có phẩm chất lãnh đạo. - "Thy": Tên "Thy" thường được hiểu là thơ mộng, nhẹ nhàng và tinh tế. Nó có thể gợi lên hình ảnh của một người có tâm hồn nghệ sĩ, yêu thích cái đẹp và sự hài hòa.

Việt Hà
100,331
"Việt" xuất phát từ tên của đất nước, cũng có nét nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt. Hai từ "Việt Hà" có nghĩa là mong con lớn nên luôn tự tin, hiên ngang, không chịu khuất phục trước nghịch cảnh.

Châu Lê
100,317
Bản tính thông minh, lanh lợi, đa tài, nhanh trí

Thành Châu
100,213
Thành Châu ý nghĩa mong con mọi việc đạt được nguyện vọng, như ý nguyện, luôn đạt được thành công và tỏa sáng

Nhật Cường
100,209
Tên đệm Nhật: Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình. Tên chính Cường: Với hàm ý chỉ người khỏe mạnh, có sức lực, cứng cỏi, không dễ bị khuất phục.

Thân Thơ
100,200
- "Thân" có thể chỉ về bản thân, cơ thể hoặc cũng có thể mang ý nghĩa là gần gũi, thân thiết. - "Thơ" thường liên quan đến văn chương, nghệ thuật, sự bay bổng và lãng mạn. Do đó, "Thân Thơ" có thể được hiểu như là một sự kết hợp giữa sự gần gũi, thân thiết với nghệ thuật, hoặc có thể là một cái tên gợi lên cảm giác lãng mạn, bay bổng.

Kim Thảo
100,189
"Kim" là trân quý, "Thảo" là cây xanh. "Kim Thảo" chỉ loài cây trân quý, ý chỉ con như báu vật được gia đình yêu thương trân trọng

Thoại Nhàn
100,130
Tên "Thoại Nhàn" có thể được phân tích từ hai phần: "Thoại" và "Nhàn". - "Thoại" thường có nghĩa là nói chuyện, giao tiếp, hoặc có thể hiểu là sự thoải mái, dễ chịu trong giao tiếp. - "Nhàn" có nghĩa là thanh nhàn, an nhàn, không vướng bận, có cuộc sống bình yên, thoải mái. Khi kết hợp lại, tên "Thoại Nhàn" có thể hiểu là một người có cuộc sống an nhàn, dễ chịu, hoặc có khả năng giao tiếp tốt và sống trong sự thanh thản.

Châu Lương
100,022
Lương: "Lương" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người đức tính tốt lành, tài giỏi, thể hiện những tài năng, trí tuệ được trời phú. "Lương" nghĩa là con sẽ được thiên phú các đức tính giỏi giang, thông minh, trí tuệ. Châu: Là ngọc trai, hay còn gọi là trân châu - với vẻ đẹp tinh khiết và rực sáng của mình, ngọc trai muôn đời vẫn được ngợi ca như một bảo vật tuyệt đẹp mà đại dương bao la đã ban tặng cho con người. Đặt tên này cho con với ý nghĩa là vật thể vô cùng quí giá của biển cả.

Nhật Ánh
99,859
"Nhật" có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong tên gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt tên "Nhật Ánh" ba mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tương lai tươi sáng, là niềm tự hào vô bờ bến của gia đình

Tìm thêm tên

hoặc