Tìm theo từ khóa "Ta"

Đức Tân
50,250
Tên đệm Đức: Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt đệm Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người. Tên chính Tân: Theo nghĩa Hán - Việt, "Tân" có nghĩa là sự mới lạ, mới mẻ. Tên "Tân" dùng để nói đến người có trí tuệ được khai sáng, thích khám phá những điều hay, điều mới lạ.

Anh Tài
49,796
Người tài giỏi, có tài năng và trí tuệ hơn người

Tất Hiếu
47,859
Đặt tên Tất Hiếu mong con sau này sẽ hiếu thảo, hiếu thuận với cha mẹ và có được tát cả mọi thứ con mong muốn

Như Tâm
47,786
Như Tâm nghĩa là con hiền lành, tốt bụng, tấm lòng nhân ái biết yêu thương

Tấn Tài
46,637
Theo nghĩa Hán - Việt chữ "Tấn" có nghĩa là nhanh chóng, tăng vùn vụt, "Tài" ý chỉ đến tiền của, tài sản. Tên "Tấn Tài" thể hiện mong muốn cuộc sống giàu sang, tiền vô như nước, cuộc sống an nhàn, thịnh vượng

Nobita
45,637
Nobita là nhân vật trong truyện tranh, là người lương thiện, thật thà, vô tư. Cha mẹ gọi con là Nobita cũng mong con sẽ có những đức tính như vậy

Tân Phước
44,698
Con sẽ có cuộc sống mới mẻ, luôn thay đổi, thích nghi, mọi điều tốt đẹp sẽ đến với con

Tâm Trang
42,823
Tên "Tâm" thường thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt. "Trang" là trang nhã, dịu dàng, tao nhã, luôn giữ được sự chuẩn mực và quý phái. "Tâm Trang" nghĩa là mong muốn con sau này sẽ là cô gái đoan trang, hiền dịu

Mạnh Tấn
36,583
Người tên "Tấn" thường là người thân thiện, hòa đồng, quan tâm tới người khác, vừa là người có tiền đồ, sự nghiệp. Đặt tên con là Mạnh Tấn nghĩa là mong con luôn mạnh mẽ, là người thân thiện, hòa đồng có tiền đồ về sau

Duy Tân
35,845
Tên "Duy Tân" dùng để nói đến người có trí tuệ, cuộc sống đủ đầy, thích khám phá những điều hay, điều mới lạ

Tìm thêm tên

hoặc