Tìm theo từ khóa "Ong"

Na Ong
97,548

Hồng Kỳ
97,444
"Hồng" Màu đỏ, tượng trưng cho Niềm vui, sự may mắn, cát tường. "Kỳ" Cờ, biểu tượng cho Quốc gia, dân tộc. Danh dự, niềm tự hào.Tên "Hồng Kỳ" mang nhiều ý nghĩa sâu sắc, thể hiện niềm tự hào dân tộc, sự may mắn, thành công và hạnh phúc.

Công
97,409
Trong tiếng Việt, tên Công mang ý nghĩa thành tựu, tức là kết quả đạt được sau quá trình cố gắng và nỗ lực

Mộng Cầm
97,325
Tiếng đàn huyền ảo.

Quang Đông
97,276
"Quang" còn có nghĩa là ánh sáng, sáng sủa, rực rỡ. Tên Quang Đông mong muốn con sau này ấm áp, rực rỡ và tỏa sáng

Bảo Chương
97,222
Tên đệm Bảo: Chữ Bảo thường gắn liền với những vật trân quý như châu báu, quốc bảo. Đệm "Bảo"thường để chỉ những người có cuộc sống ấm êm luôn được mọi người yêu thương, quý trọng. Tên chính Chương: "Chương" trong tiếng Hán - Việt mang ý nghĩa văn tự viết thành bài, thành thiên, còn có nghĩa là sáng sủa, tốt đẹp. Bên cạnh đó, trong một số trường hợp "Chương" hàm ý tên của một loại ngọc đẹp. Vì vậy khi đặt tên này cho con, trên nhiều phương diện bố mẹ muốn mang đến cho con những thứ tốt đẹp, tề chỉnh nhất.

Trường Giang
97,042
"Trường" nghĩa là can trường, mạnh mẽ, là người vững vàng. Tên Trường Giang mong con ý chí kiên định, êm đềm và sẽ thành tài

Công Hoán
96,933
Công Hoán là sự biến đổi chung, ngụ ý con sẽ đóng vai trò người thay đổi, đổi mới cuộc sống

Đoàn Hương
96,836
Tên đệm Đoàn: Tròn trịa như vầng trăng sáng, một cuộn len tròn trĩnh. Tên chính Hương: Theo nghĩa Hán - Việt, "hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm. Khi dùng để đặt tên, tên "hương" thường được chọn để đặt tên cho con gái với ý nghĩa là hương thơm nhiều hơn, thể hiện được sự dịu dàng, quyến rũ, thanh cao và đằm thắm của người con gái.

Song
96,744
Nghĩa Hán Việt là thành đôi, cân đối, thể hiện tính hoàn hảo, cân đối, công bằng.

Tìm thêm tên

hoặc