Tìm theo từ khóa "La"

Mỹ Lài
67,049
Tên "Mỹ Lài": trong đó "Mỹ" có nghĩa là "đẹp" và "Lài" là tên một loại hoa (hoa nhài).

Thuý Lan
66,441

Lâm Tuyền
66,242
"Lâm" là rừng cây. "Tuyền" là dòng suối. Cuộc đời con thanh tao, tĩnh lặng như rừng cây, suối nước

An Lâm
66,196
An Lâm: An theo nghĩa Hán Việt được hiểu là bình an, bình yên. Lâm là khu rừng. An Lâm có nghĩa là khu rừng yên tĩnh, ý chỉ đây là một con người trầm tĩnh, điềm đạm, làm mọi việc đều cẩn thận, thận trọng.

Lá Cỏ
65,393

Phương Bella
64,870
1. Phương: Trong tiếng Việt, "Phương" thường có nghĩa là hướng, phương hướng hoặc có thể là tên riêng. Nó cũng có thể mang ý nghĩa về sự thanh tao, nhẹ nhàng, hoặc sự khôn ngoan. 2. Bella: Từ "Bella" trong tiếng Ý có nghĩa là "đẹp". Đây là một từ thường được dùng để chỉ vẻ đẹp, sự quyến rũ và sự duyên dáng. Khi kết hợp lại, "Phương Bella" có thể được hiểu là một cái tên mang ý nghĩa về một người con gái xinh đẹp, thanh tao và có sự khôn ngoan.

Huy Lâm
64,793
"Huy" có nghĩa là ánh sáng rực rỡ, là huy hoàng. Cái tên Huy Lâm là mong con sẽ mạnh mẽ, lớn lao và tỏa sáng rực rỡ

Khoai Lang
64,650
1. Tên thật: Nếu "Khoai Lang" được dùng làm tên thật, nó có thể gợi lên hình ảnh gần gũi, thân thuộc và giản dị, vì khoai lang là một loại thực phẩm phổ biến và quen thuộc trong ẩm thực Việt Nam. Tên này có thể thể hiện sự mộc mạc, gần gũi với thiên nhiên và cuộc sống hàng ngày. 2. Biệt danh: Nếu "Khoai Lang" được sử dụng như một biệt danh, nó có thể mang ý nghĩa vui tươi, hài hước hoặc thể hiện tính cách của người đó. Biệt danh này có thể ám chỉ đến tính cách hiền lành, dễ gần, hoặc thậm chí là sự thông minh, sáng tạo trong việc tìm ra những giải pháp đơn giản cho các vấn đề trong cuộc sống.

Lã Quý
63,919
Theo nghĩa Hán - Việt, "Quý" có thể hiểu là địa vị cao được coi trọng, ưu việt, là sự quý trọng, coi trọng. Tên "Quý" được đặt với mong muốn sự giàu sang, phú quý trong tương lai. Ngoài ra, "Quý" còn dùng để tỏ ý tôn kính đối với những người có tài có đức.

Mây Lam
63,873

Tìm thêm tên

hoặc