Tìm theo từ khóa "La"

Nhật Lam
76,343
Tên đệm Nhật: Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình. Tên Lam dùng để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, quý phái cùng những phẩm chất cao sang của bậc vua chúa, sẽ mang lại may mắn, điềm lành cho những người thân yêu

Lại Thúy
75,178
1. Lại: Trong tiếng Việt, "Lại" có thể mang nhiều ý nghĩa tùy thuộc vào ngữ cảnh. Nó có thể là một họ, hoặc trong một số trường hợp, nó có thể mang ý nghĩa liên quan đến sự trở lại, tái sinh hoặc khôi phục. 2. Thúy: Tên "Thúy" thường được dùng để chỉ những điều đẹp đẽ, thanh tao. Trong văn hóa Việt Nam, "Thúy" thường gợi nhớ đến hình ảnh của sự tinh khiết, dịu dàng, và duyên dáng. Nó cũng có thể liên quan đến màu xanh của ngọc, biểu trưng cho sự quý giá và thanh lịch.

Xôi Lạc
75,118
Tên "Xôi Lạc" trong ngữ cảnh tên người có thể mang nhiều ý nghĩa thú vị. Từ "Xôi" thường được hiểu là món ăn truyền thống của Việt Nam, được làm từ gạo nếp, có thể được chế biến thành nhiều loại khác nhau. "Lạc" có thể hiểu là đậu phộng, một loại thực phẩm thường được dùng kèm với xôi hoặc trong nhiều món ăn khác. Khi kết hợp lại, "Xôi Lạc" có thể tượng trưng cho sự hòa quyện giữa các hương vị, sự đơn giản nhưng đầy đủ, và nét đẹp của ẩm thực Việt Nam. Trong một số ngữ cảnh, tên này có thể được dùng như một biệt danh thể hiện sự gần gũi, thân thiện, hoặc thậm chí là sự độc đáo, khác biệt của một cá nhân.

Lạc Lạc
73,978
Khoáng đạt, thong dong, tự nhiên, ngay thẳng.

Dollar
73,977
Dollar xuất phát từ tên một xu bạc cổ, còn nhân dân tệ, yen và won đều có nghĩa là tròn. Từ Dollar được dùng phổ biến nhất thế giới để làm tên của tiền tệ

Thi Lanh
73,821
Thi: Nghĩa gốc: Thường liên quan đến thơ ca, văn chương, nghệ thuật, vẻ đẹp tao nhã. Mở rộng: Gợi cảm giác về sự tinh tế, lãng mạn, có phẩm chất thẩm mỹ cao. Lanh: Nghĩa gốc: Thường chỉ sự nhanh nhẹn, hoạt bát, thông minh, lanh lợi. Mở rộng: Biểu thị sự tháo vát, năng động, có khả năng ứng biến linh hoạt trong các tình huống. Ý nghĩa tổng quát: Tên "Thi Lanh" gợi lên hình ảnh một người vừa có tâm hồn nghệ sĩ, yêu thích cái đẹp, vừa sở hữu sự nhanh nhẹn, thông minh và năng động. Tên này mang ý nghĩa về một người vừa có vẻ đẹp tâm hồn, vừa có khả năng thích ứng và thành công trong cuộc sống. Có thể hiểu là người mang vẻ đẹp của thơ ca, sự thông minh và nhanh nhẹn.

Lài
73,086
"Lài" là tên một loài hoa có hương thơm nồng nàn, đặc biệt ngào ngạt về đêm. Người Hindu đã gán cho loài hoa này một tên gọi mỹ miều: "Ánh trăng của khu rừng nhỏ". Tên "Lài" nhằm chỉ những người thanh tao, đáng yêu, khiêm nhường nhưng đầy cốt cách, phẩm chất tốt đẹp.

Ngọc Lâm
72,748
"Ngọc" nghĩa là ngọc ngà, châu báu, Đặt tên con là Ngọc Lâm nghĩa con là vô giá với cha mẹ, mong con là viên ngọc sáng, bình dị, dễ gần được mọi người quý mến

Lạc Phúc
72,634
"Lạc" trong “lạc nghiệp” tức là những niềm vui, thành công, phát triển trong công việc, sự nghiệp.Tên Lạc Phúc mong con sau này sẽ thành công, hạnh phúc, an cư lạc nghiệp

Lập Thành
72,596
"Lập" Nghĩa Hán Việt là đứng thẳng, thể hiện bản lĩnh nghiêm túc, chính chắn, rõ ràng. Tên Lập Thành mong con sau này sẽ bản lĩnh, chính chắn, hiên ngang, công thành danh toại

Tìm thêm tên

hoặc