Tìm theo từ khóa "Oẳn"

Toán
79,360
Nghĩa Hán Việt là cầm nắm, suy tính, chỉ vào sự việc có cân nhắc chọn lựa, chính xác cẩn thận, hành vi thận trọng chặt chẽ.

Hoàng Trang
79,182
"Hoàng" có nghĩa là vàng, là màu sắc tượng trưng cho phú quý, sang trọng, quyền uy. "Trang" có nghĩa là đẹp, thanh tao, cao quý. Tên "Hoàng Trang" mang ý nghĩa là người có vẻ ngoài cao quý, sang trọng, xinh đẹp, rực rỡ. Ngoài ra, tên này còn mang ý nghĩa mong muốn người con sẽ có một cuộc sống an nhàn, hạnh phúc, thành công.

Hoàng Quân
79,162
Con là ông hoàng trong lòng mọi người

Vi Hoàng
78,859
Hoàng nghĩa là màu vàng: sắc vàng rực rỡ gợi nhớ đến ánh sáng của mặt trời. Bố mẹ đặt tên con là Hoàng với mong muốn con sẽ trở thành người có cốt cách cao sang, vĩ đại. Tương lai sống trong giàu sang, phú quý. Cuộc đời luôn bừng sáng như ánh mặt trời chói lọi. Hoàng nghĩa là hoàng hôn: Đây là khoảng thời gian cuối ngày, khi mặt trời bắt đầu lặn. Khi đó, không gian sẽ trở nên yên bình, lắng đọng, không còn những ồn ào, náo nhiệt như ban ngày. Đặt tên con là Hoàng với hy họng con sẽ có cuộc đời bình an, yên tĩnh trong tâm hồn nhưng vẫn tỏa sáng như ánh chiều tà. Hoàng nghĩa là sự cao sang: gợi nhớ đến hình ảnh của những bậc đế vương, vua chúa. Con trai tên Hoàng với hy vọng con sẽ có tương lai rộng mở, vĩ đại. Con sẽ là người lãnh đạo tài ba, mưu cao trí lược và nhận được sự yêu mến, tôn trọng từ những người xung quanh.

Nam Hoàng
78,467
1. Nam: Trong tiếng Việt, "Nam" thường được hiểu là "phía nam" hoặc có thể mang ý nghĩa liên quan đến nam tính, sự mạnh mẽ, hoặc sự trưởng thành. Trong một số ngữ cảnh, "Nam" cũng có thể biểu thị cho sự thông minh, tài năng. 2. Hoàng: Từ "Hoàng" thường được hiểu là "vàng" hoặc "hoàng gia". Nó có thể biểu thị cho sự quý giá, cao quý, hoặc sự sang trọng. Trong văn hóa Việt Nam, "Hoàng" cũng thường liên quan đến quyền lực và địa vị. Khi kết hợp lại, tên "Nam Hoàng" có thể mang ý nghĩa là "người đàn ông quý giá" hoặc "người đàn ông của sự cao quý".

Hoàng Di
78,401
Tên đệm Hoàng: "Hoàng" trong nghĩa Hán - Việt là màu vàng, ánh sắc của vàng và ở một nghĩa khác thì "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Đệm "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu. Tên chính Di: "Di" theo nghĩa Hán - Việt là vui vẻ, sung sướng. Vì vậy đặt tên này cho con bố mẹ hi vọng cuộc sống của con luôn đầy ắp niềm vui và tiếng cười.

Ngọc Hoan
78,385
"Ngọc" là viên ngọc quý báu. "Hoan" tức là hoan hỉ, hạnh phúc. Cái tên "Ngọc Hoan" có nghĩa là mong con lớn lên luôn xinh đẹp, có cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc với mọi người.

Hồng Ngoan
78,312
Hồng: Màu hồng thường tượng trưng cho sự dịu dàng, nữ tính, và vẻ đẹp tươi tắn. Trong văn hóa Việt Nam, màu hồng còn gợi lên sự may mắn, hạnh phúc, và tình yêu. "Hồng" còn có thể liên tưởng đến hoa hồng, loài hoa biểu tượng cho tình yêu và sắc đẹp. Ngoan: "Ngoan" mang ý nghĩa vâng lời, biết nghe lời người lớn, lễ phép. Thể hiện sự hiền lành, ngoan ngoãn, và dễ bảo. Đây là một đức tính tốt đẹp mà nhiều bậc phụ huynh mong muốn ở con cái. Tên "Hồng Ngoan" là một cái tên mang ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện mong muốn của cha mẹ về một người con gái xinh đẹp, dịu dàng, hiền lành, và ngoan ngoãn. Tên này vừa mang nét truyền thống, vừa thể hiện sự yêu thương và kỳ vọng của gia đình dành cho con.

Hoàng Mai
77,976
Mai là tên loài hoa nở vào mùa xuân, báo hiệu niềm vui và tràn đầy hy vọng. Hoàng là màu vàng màu của giàu sang, phú quý. Hoàng Mai có nghĩa là hoa mai màu vàng, mang đến may mắn, phú quý, sang giàu cho gia đình.

Hoàng Nguyệt
77,790
Tên đệm Hoàng: "Hoàng" trong nghĩa Hán - Việt là màu vàng, ánh sắc của vàng và ở một nghĩa khác thì "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Đệm "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu. Tên chính Nguyệt: Con mang nét đẹp thanh cao của vầng trăng sáng, khi tròn khi khuyết nhưng vẫn quyến rũ bí ẩn.

Tìm thêm tên

hoặc