Tìm theo từ khóa "Ng"

Angelina
106,154
Cái tên mang nghĩa thiên thần, vị thần xinh đẹp, cha mẹ đặt tên con là Angelia hy vọng con xinh đẹp như thiên thần của cha mẹ

Hoang Nhat
106,100
- "Hoàng" thường mang nghĩa là "vàng", "sáng chói", hoặc "quý phái", thể hiện sự cao quý, sang trọng. - "Nhật" có nghĩa là "mặt trời" hoặc "ngày", tượng trưng cho ánh sáng, sự ấm áp và sự sống. Kết hợp lại, tên "Hoàng Nhật" có thể được hiểu là "mặt trời vàng", tượng trưng cho sự rực rỡ, mạnh mẽ và cao quý. Tên này thường được đặt với hy vọng người mang tên sẽ có một cuộc đời tươi sáng, thành công và được nhiều người yêu mến.

Hoàng Nga
106,056
Tên đệm Hoàng: "Hoàng" trong nghĩa Hán - Việt là màu vàng, ánh sắc của vàng và ở một nghĩa khác thì "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Đệm "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu. Tên chính Nga: Đẹp như mỹ nữ với phong cách vương quyền.

Sương Mai
106,048
Sương Mai: Cô gái thích mơ mộng, dịu dàng và luôn hòa đồng.

Mỵ Lương
106,048
Tên đệm Mỵ: Đệm Mỵ có nguồn gốc từ chữ Hán, có nghĩa là xinh đẹp, đáng yêu. Ngoài ra, đệm Mỵ còn có thể mang ý nghĩa khác là chim họa mi, loài chim có tiếng hót trong trẻo, thánh thót. Đệm "Mỵ" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái của mình sẽ xinh đẹp, đáng yêu, có giọng nói trong trẻo, thánh thót và có một cuộc sống bình yên, hạnh phúc. Tên chính Lương: "Lương" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người đức tính tốt lành, tài giỏi, thể hiện những tài năng, trí tuệ được trời phú. Tên "Lương" nghĩa là con sẽ được thiên phú các đức tính giỏi giang, thông minh, trí tuệ.

Hoàng Uyên
106,042
Hoàng Uyên: Với ý nghĩa của sự quý phái và cao quý, tên này đặc biệt thích hợp cho những cô gái luôn tỏa sáng trong mọi tình huống.

Công Triều
106,020
Trong tiếng Việt, "Công" thường có nghĩa là "công lao", "công việc" hoặc "sự nghiệp", thể hiện sự nỗ lực và thành công trong cuộc sống. "Triều" có thể hiểu là "triều đại", "thời kỳ" hoặc "sự tôn kính", thể hiện sự trang trọng và uy quyền. Kết hợp lại, "Công Triều" có thể mang ý nghĩa là "sự nghiệp vinh quang" hoặc "công lao trong triều đình", thể hiện một người có đóng góp quan trọng trong xã hội hoặc có vị trí cao trong cộng đồng.

Thi Dung
106,019
“Dung” mang ý nghĩa là sự tràn đầy: thể hiện sự dư dả, thể hiện số lượng, mức độ nhiều không thể đong đếm được. Bởi vậy tên Dung mang ý nghĩa sự giàu sang, no đủ về không chỉ vật chất mà còn cả tinh thần được phúc khí, an thái.

Phúc Ngân
105,999
Tên đệm Phúc Phúc có nghĩa là hạnh phúc, may mắn và sung túc. Người có đệm Phúc thường được mong muốn có một cuộc sống đầy đủ, giàu sang, luôn gặp may mắn và có quý nhân phù trợ. Tên chính Ngân Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con tên Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.

Quế Phương
105,986
"Quế" theo nghĩa Hán Việt là cây quế, loài cây quý dùng làm thuốc, thể hiện sự quý hiếm. Tên Quế Phương có ý chỉ con người có thực tài, giá trị, thông minh, lanh lợi, cả đời sẽ sống yên ổn, bình dị

Tìm thêm tên

hoặc