Tìm theo từ khóa "I"

Sá Xị
107,280

Xíu
107,260
Tên Xíu mang ý nghĩa nhỏ bé, đáng yêu, mong con sẽ luôn dễ thương, được mọi người yêu mến.

Bích Hòa
107,249
Tên đệm Bích: Trong tiếng Việt, "Bích" có nghĩa là xanh biếc. Trong tiếng Hán, Bích có thể được viết là "碧" hoặc "璧". Cả hai chữ đều có nghĩa là xanh biếc. Tuy nhiên, chữ "碧" thường được dùng để chỉ màu xanh của thiên nhiên. Chữ "璧" thường được dùng để chỉ màu xanh của ngọc bích, một loại đá quý quý hiếm. Đệm "Bích" có ý nghĩa con là một viên ngọc quý, là báu vật của gia đình. Mong muốn con lớn lên có dung mạo xinh đẹp, sáng ngời, phẩm chất cao quý, thanh tao, là người tài càng mài dũa càng rèn luyện sẽ càng tỏa sáng. Tên chính Hòa: "Hòa" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là êm ấm, yên ổn chỉ sự thuận hợp. Tên "Hòa" thường để chỉ về đức tính con người, hiền lành, thái độ từ tốn, mềm mỏng, ngôn ngữ nhỏ nhẹ, ôn hòa.

Hữu Thiện
107,231
"Thiện" là hiền lành. "Hữu Thiện" là người hiền lành chất phác, nắm giữ đạo nghĩa

Thái Huyền
107,140
Tên đệm Thái: "Thái" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là hanh thông, thuận lợi, chỉ sự yên vui, bình yên, thư thái. Đặt con đệm "Thái" là mong con có cuộc sống bình yên vui vẻ, tâm hồn lạc quan, vui tươi, hồn nhiên. Tên chính Huyền: Huyền có nhiều nghĩa như dây đàn, dây cung, màu đen, chỉ sự việc còn chưa rõ ràng, mang tính chất liêu trai chí dị. Tên "Huyền" dùng để chỉ người có nét đẹp mê hoặc, lạ lẫm kỳ ảo nhưng thu hút. Có tính cách dịu dàng, tinh tế và có tâm hồn nghệ thuật.

Triều Vĩ
107,119
Theo nghĩa Hán - Việt, "Triều" có nghĩa là con nước, thủy triều, là những khi biển dâng lên và rút xuống vào những giờ nhất định trong một ngày, theo nghĩa Hán Việt, "Vĩ" là to lớn, chỉ về tính chất quy mô khoáng đạt lớn lao, điều vượt quá suy nghĩ của người đời. Tên Triều Việt dùng để nói đến những người mạnh mẽ, kiên cường, có lập trường, chí hướng và có bản lĩnh như triều cường

Nhã Mai
107,089
Mai là tên loài hoa nở vào mùa xuân, báo hiệu niềm vui và tràn đầy hy vọng. Nhã là nhẹ nhành, tao nhã. Nhã Mai nghĩa là con xinh đẹp, nhẹ nhàng, thanh thoát, tao nhã

Kiều Sindy
107,029
1. Kiều: Trong văn hóa Việt Nam, "Kiều" thường được hiểu là đẹp, duyên dáng hoặc thanh tú. Tên này có thể gợi nhớ đến nhân vật Thúy Kiều trong tác phẩm "Truyện Kiều" của Nguyễn Du, biểu tượng cho vẻ đẹp và tài năng. 2. Sindy: "Sindy" là một tên phổ biến trong các nền văn hóa phương Tây, có thể là biến thể của "Cindy", thường là viết tắt của "Cynthia". Tên này thường được liên tưởng với ánh trăng và sự tinh tế. Kết hợp lại, "Kiều Sindy" có thể mang ý nghĩa của một người con gái vừa mang vẻ đẹp truyền thống Á Đông, vừa có sự hiện đại và tinh tế từ văn hóa phương Tây

Liên Anh
107,023
"Liên Anh" thanh khiết, trong sạch, đẹp dịu dàng, thanh cao, nổi trội, thông minh, giỏi giang, xuất chúng.

Trang Milk
107,008
"Trang" là một tên phổ biến ở Việt Nam, thường được đặt cho nữ giới. "Milk" trong tiếng Anh có nghĩa là "sữa". Tên "Trang Milk" có thể là biệt danh hoặc tên nghệ danh của một người, có thể gợi ý rằng người đó có liên quan đến ngành sữa, hoặc đơn giản là thích sữa

Tìm thêm tên

hoặc