Tìm theo từ khóa "Én"

Thiện Sơn
99,437
Theo nghĩa Hán-Việt, "Sơn" là núi, tính chất của núi là luôn vững chãi, hùng dũng và trầm tĩnh. Vì vậy tên "Sơn Thiện" gợi cảm giác oai nghi, bản lĩnh, có tấm lòng lương thiện, nhân ái, có thể là chỗ dựa vững chắc an toàn

Huyền Linh
99,234
Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Đặt tên con là Huyền Linh mong con thông minh, nhanh nhẹn, thùy mị nết na

Ben Heo
99,223

Gia Thiện
99,197
"Gia Thiện" có nghĩa là điều tốt đẹp toàn vẹn, ngụ ý con là sự toàn vẹn của cuộc sống, là người con hiếu thảo của gia đình

Hiên Bkrông
99,133

Mai Hiền
99,043
"Mai" là loài hoa nở vào mùa xuân, là ước mơ, hy vọng. Đặt tên "Mai Hiền" bố mẹ mong con luôn tràn trề sức sống, luôn hạnh phúc, xinh đẹp.

Hữu Tiến
99,012
- "Hữu": có nghĩa là "có", "sở hữu", hoặc "thuộc về". - "Tiến": có nghĩa là "tiến bộ", "tiến lên", "phát triển" hoặc "tiến tới".

Hiền Anh
99,009
Theo tiếng Hán - Việt, khi nói về người thì "Hiền" có nghĩa là tốt lành, có tài có đức. Tên "Hiền" chỉ những người có tính ôn hòa, đằm thắm, dáng vẻ, cử chỉ nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng & đức hạnh. "Anh" theo nghĩa Hán Việt là người tài giỏi với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện. Vì vậy tên "Hiền Anh" thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình vừa có tài vừa có đức, giỏi giang xuất chúng.

Thụy Uyên
99,005
Theo tiếng Hán, "Thụy" là tên chung của ngọc khuê ngọc bích, đời xưa dùng ngọc để làm tin. Bên cạnh đó, "Uyên" ý chỉ một cô gái duyên dáng, thông minh và xinh đẹp, có tố chất cao sang, quý phái. Tên "Thụy Uyên" được đặt với mong muốn con sẽ xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, có cuộc sống sung túc

Sầu Riêng
98,898
Tên một loại quả phổ biến, tên này gợi vẻ đáng yêu của bé.

Tìm thêm tên

hoặc