Tìm theo từ khóa "A"

Cao Phương
90,247
1. Cao: Từ "Cao" thường được hiểu là có chiều cao, tầm vóc lớn hoặc có vị thế cao trong xã hội. Nó cũng có thể biểu thị sự cao quý, thanh cao hoặc sự tôn trọng. 2. Phương: Từ "Phương" có thể mang nhiều nghĩa, nhưng thường được hiểu là phương hướng, phương pháp, hoặc có thể liên quan đến sự thơ mộng, mỹ lệ (như trong từ "phương hoa"). Khi kết hợp lại, "Cao Phương" có thể được hiểu là một người có chiều cao, tầm vóc lớn và có những phẩm chất cao quý, thanh tao. Ngoài ra, tên này cũng có thể biểu thị sự hướng tới cái đẹp, sự thanh lịch trong cuộc sống.

Xuân An
90,223
"Xuân" tức mùa xuân, mùa của xum vầy hạnh phúc. "An" nghĩa là bình an, an nhiên. Mong muốn cuộc sống của con sau này sẽ an nhiên, hạnh phúc

Hạo Nhiên
90,222
Trong tiếng Hán Việt, Hạo có nghĩa là trắng, sáng, rõ ràng; Nhiên là ngang nhiên, không cả nể. Tên Hạo Nhiên mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, khảng khái

Thiên Thuận
90,215
Tên đệm Thiên: Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống. Tên chính Thuận: Theo nghĩa Hán - Việt, "Thuận" có nghĩa là noi theo, hay làm theo đúng quy luật, là hòa thuận, hiếu thuận. Tên "Thuận" là mong con sẽ ngoan ngoãn, biết vâng lời, hiếu thảo với ông bà, cha mẹ, cuộc đời con sẽ thuận buồm xuôi gió, gặp nhiều may mắn.

Bambi
90,211

Tăng Loan
90,207
Tăng: Gia tăng, thêm lên, phát triển về số lượng hoặc chất lượng. Thể hiện sự nỗ lực, không ngừng vươn lên, hoàn thiện bản thân. Ngụ ý về sự sung túc, thịnh vượng, may mắn sẽ đến trong cuộc sống. Loan: Chim loan, một loài chim quý trong truyền thuyết, tượng trưng cho vẻ đẹp cao quý, thanh tao. Biểu tượng của sự duyên dáng, yêu kiều, thu hút mọi ánh nhìn. Gợi sự nhẹ nhàng, thanh thoát, mang đến cảm giác an lành, hạnh phúc. Tên Tăng Loan là sự kết hợp hài hòa giữa sự phát triển, vươn lên và vẻ đẹp thanh tú, quyến rũ. Cha mẹ đặt tên này cho con với mong muốn con sẽ luôn xinh đẹp, giỏi giang, không ngừng nỗ lực để đạt được thành công và có một cuộc sống hạnh phúc, sung túc.

Hoàng Phúc
90,203
Phúc: Từ “Phúc” có nghĩa là may mắn, hạnh phúc, điều tốt lành. Nó thường được liên kết với sự thịnh vượng, niềm vui và thành công trong cuộc sống. Tính ý nghĩa: Tên “Hoàng Phúc” mang ý nghĩa cao quý và may mắn.

Ali
90,196
Tên "Ali" mang nhiều ý nghĩa sâu sắc, tùy thuộc vào nguồn gốc văn hóa và ngôn ngữ khác nhau. Trong tiếng Ả Rập, "Ali" (علي) có nghĩa là "cao quý," "vĩ đại," "xuất chúng" hoặc "tôn cao." Cái tên này thể hiện phẩm chất về địa vị cao, sự ưu việt và lòng tự trọng. Trong văn hóa Hồi giáo, Ali là một cái tên rất quan trọng vì Ali ibn Abi Talib là người em họ và con rể của Nhà tiên tri Muhammad, đồng thời là vị Khalip thứ tư của đạo Hồi Sunni và là một nhân vật trung tâm trong đạo Hồi Shia. Tóm lại, tên "Ali" là một cái tên mang ý nghĩa tích cực, tượng trưng cho sự cao quý, vĩ đại và sự tôn trọng. Nó thường được liên kết với những phẩm chất tốt đẹp và những người có địa vị cao.

Đăng Nhân
90,196
Tên đệm Đăng: Đệm Đăng có nghĩa là ngọn đèn, tượng trưng cho ánh sáng, sự soi sáng, và hy vọng. Đệm Đăng cũng có nghĩa là vươn lên, thể hiện sự phát triển, tiến bộ, và khát vọng vươn tới những điều tốt đẹp hơn. Tên chính Nhân: "Nhân" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người, thiên về phần tính cách vì "Nhân" còn có nghĩa là phần giá trị cốt lõi bên trong. Và ở một nghĩa khác "Nhân" còn ý chỉ sự việc do con người tạo ra, tùy thuộc vào hành động đó mà mang lại kết quả tốt hoặc xấu. Vì thế tên "Nhân" mang ý nghĩa mong muốn con sẽ sống nhân hậu, lương thiện, biết yêu thương, luôn làm việc tốt để được hưởng quả ngọt.

Thùy Giang
90,194
"Thuỳ" là thuỳ mị, nết na, ý chỉ tính cách của con người. Khi đặt tên con là "Thuỳ Giang" ý muốn con lớn lên có tính cách dễ chịu, thuỳ mị, nết na, có hoài bão, ước mơ lớn

Tìm thêm tên

hoặc