Tìm theo từ khóa "Uy"

Trúc Nguyên
100,326
Tên "Trúc Nguyên" là một tên tiếng Việt, trong đó "Trúc" thường được hiểu là cây trúc, biểu tượng cho sự thanh cao, ngay thẳng và kiên cường. "Nguyên" có thể mang ý nghĩa của sự nguyên vẹn, khởi đầu hoặc cội nguồn. Do đó, tên "Trúc Nguyên" có thể được hiểu là một khởi đầu thanh cao, hoặc một biểu tượng của sự kiên định và nguyên vẹn.

Quỳnh Giang
100,238
"Quỳnh" là viên ngọc đẹp và thanh tú. Tên "Quỳnh Giang" bố mẹ mong con lớn lên xinh đẹp và sống có ước mơ, biết vươn lên mọi hoàn cảnh để thực hiện mục tiêu của mình

Tuyết Hương
100,047
"Tuyết" ý chỉ người hòa nhã, đa tài, xinh đẹp, trong trắng như tuyết. Cái tên "Tuyết Hương" ý chỉ người xinh đẹp, trong trắng, có vẻ đẹp hiền dịu, nết na.

Mạnh Quỳnh
99,995
Theo nghĩa gốc Hán, "Quỳnh" nghĩa là một viên ngọc đẹp và thanh tú. Ngoài ra "Quỳnh" còn là tên một loài hoa luôn nở ngát hương vào ban đêm. Tên Mạnh Quỳnh nghĩa là mong con luôn mạnh mẽ, thanh tú, cao sang

Tuyết
99,894
Theo nghĩa Hán - Việt, "Tuyết" là người hòa nhã, đa tài, xinh đẹp, trong trắng như tuyết.

Trúc Thùy
99,528
Cây trúc dưới nước.

Thanh Truyền
99,479
Theo nghĩa Hán - Việt, "Thanh" có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. Người tên "Thanh Truyền" thường có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và cao quý.

Huy Đức
99,323
Theo từ điển Hán – Việt, Đức là chỉ tài đức, đạo đức, đức hạnh. Đây là phẩm chất tốt và phải có để làm nên giá trị của một con người. Huy chỉ người cầm quân đầy quyền uy, oai phong lẫm liệt.

Quang Duy
99,302
Quang là ánh sáng. Quang Duy là chỉ có ánh sáng, chỉ người thông minh kiệt xuất, tri thức hơn người

Huyền Linh
99,234
Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Đặt tên con là Huyền Linh mong con thông minh, nhanh nhẹn, thùy mị nết na

Tìm thêm tên

hoặc