Tìm theo từ khóa "Thuỵ"

Thụy Nương
37,007
Theo tiếng Hán, "Thụy" là tên chung của ngọc khuê ngọc bích, đời xưa dùng ngọc để làm tin. Tên "Thụy" thể hiện được sự thanh cao, quý phái. Tên "Thụy Nương" được đặt với mong muốn con sẽ xinh đẹp, sang trọng, cuộc sống sung túc, vinh hoa

Thúy Mai
36,063
Mai là tên loài hoa nở vào mùa xuân, báo hiệu niềm vui và tràn đầy hy vọng. Thúy là viên ngọc xanh biếc may mắn. Thúy Mai nghĩa là mong con xinh đẹp, tươi tắn, vui tươi & luôn gặp may mắn

Thủy Tiên
34,190
Con là người xinh đẹp, luôn rạng rỡ, kiêu sa như đóa thủy tiên

Thùy My
32,864
My có nghĩa là xinh đẹp, đáng yêu. Thùy là thùy mị, diệu dàng. Thùy My nghĩa là con xinh đẹp & thùy mị

Hồng Thủy
29,222
Tên "Hồng Thuỷ" dùng để miêu tả những cô gái thanh tú, lanh lợi, sung sướng sau này

Thúy Ngọc
28,204
Thúy Ngọc là tên 1 loại ngọc quý, thể hiện người có dung mạo xinh đẹp, tỏa sáng như hòn ngọc quý, trong trắng, thuần khiết

Thúy Vân
27,162
Theo nghĩa Hán - Việt, "Thúy" dùng để nói đến viên ngọc đẹp, ngọc quý. "Thúy Vân" là cái tên được đặt với mong muốn con sẽ luôn xinh đẹp, quyền quý, được trân trọng và nâng niu

Thùy Dung
26,497
"Thuỳ" là thuỳ mị, nết na, ý chỉ tính cách của con người. Khi đặt tên con là Thuỳ Dung bố mẹ mong con lớn lên có vẻ đẹp hiền dịu, bao dung với tất cả mọi người

Kim Thủy
25,094
Tên con ý chỉ người con gái không những đẹp mà còn thông minh, tinh tế, quý giá đáng tựa ngàn vàng của bố mẹ.

Thụy Long
22,170
"Long" theo nghĩa Hán - Việt là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Tên "Thụy Long" để chỉ những người tài giỏi phi thường, phong cách của bậc trị vì, cốt cách cao sang, trí tuệ tinh anh

Tìm thêm tên

hoặc