Tìm theo từ khóa "Thà"

Thiên Thần
91,526

Thanh An
91,385
"Thanh" tức là thanh bạch, trong sáng. "Thanh An" là con người liêm chính, bộc trực, trong sáng thích cuộc sống bình an, ổn định không ganh đua

Triệu Thái
90,975
Theo nghĩa gốc Hán, Triệu có nghĩa là điềm, nói về một sự bắt đầu khởi đầu. Đặt con tên Triệu là hy vọng con sẽ tạo nên một sự khởi đầu mới mẻ tốt lành cho gia đình, mong muốn con vui vẻ, hồn nhiên, có cuộc sống giàu sang, phú quý

Thanh Mai
90,873
Theo nghĩa Hán - Việt "Thanh" có nghĩa là màu xanh - màu tượng trưng cho tuổi trẻ đầy nhiệt huyết và hy vọng. "Thanh Mai" nghĩa là hoa mai mới nở, tràn đầy nhựa sống. Người tên "Thanh Mai" là người luôn trẻ trung, năng động, dù cuộc đời có thế nào đi nữa vẫn luôn sống trong sạch. Thanh Mai còn là biểu tượng của nữ giới

Nhật Thảo
90,810
Nhật: Nghĩa đen: Mặt trời, ánh sáng. Nghĩa bóng: Thể hiện sự rực rỡ, tươi sáng, nguồn năng lượng, sự sống. Tượng trưng cho sự khởi đầu mới, sức mạnh và ý chí kiên cường. Trong tính cách, "Nhật" có thể gợi ý về một người ấm áp, hướng ngoại, lạc quan và tràn đầy năng lượng. Thảo: Nghĩa đen: Cỏ, cây cỏ. Nghĩa bóng: Thể hiện sự mềm mại, dịu dàng, thanh khiết và gần gũi với thiên nhiên. Cây cỏ cũng tượng trưng cho sức sống bền bỉ, khả năng thích nghi và sự khiêm nhường. "Thảo" trong tên có thể gợi ý về một người hiền lành, biết lắng nghe, yêu thiên nhiên và có tấm lòng nhân ái. Tên "Nhật Thảo" mang ý nghĩa về một người con gái mang vẻ đẹp tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, đồng thời sở hữu sự dịu dàng, thanh khiết và sức sống bền bỉ như cỏ cây. Cái tên này gợi lên hình ảnh một cô gái mạnh mẽ, lạc quan, nhưng vẫn giữ được nét hiền hòa, gần gũi và yêu thương. "Nhật Thảo" có thể được hiểu là "ánh sáng của cỏ cây", mang đến hy vọng, niềm vui và sự chữa lành cho những người xung quanh.

Thanh Linh
90,615
Tên đệm Thanh Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao. Tên chính Linh Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Tên "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.

Công Thái
90,501
Công Thái: Cuộc sống mỹ mãn, làm việc gì cũng thành công.

Thanh Út
90,410
“Thanh” trong từ Hán Việt mang ý nghĩa là sự thanh khiết, trong sạch. Cái tên gợi lên một con người trung trực và có tài đức vẹn toàn. Những người mang tên này là người sống ngay thẳng. Thông thường người tên Thanh thường không thích giả dối. Út: Tính từ sau cùng hoặc nhỏ tuổi nhất trong hàng các con hoặc em trong nhà

Chiến Thắng
90,255
Con sẽ luôn tranh đấu và giành chiến thắng

Duy Thành
90,067
"Duy" nghĩa nho nhã, sống đầy đủ, phúc lộc. Duy Thành là mong con sau này phúc lộc, cuộc sống đầy đủ, như ý nguyện và thành công

Tìm thêm tên

hoặc