Tìm theo từ khóa "Hành"

Khánh Hiền
85,141
Tên đệm Khánh Theo tiếng Hán - Việt, "Khánh" được dùng để chỉ những sự việc vui mừng, mang cảm giác hân hoan, thường dùng để diễn tả không khí trong các buổi tiệc, buổi lễ ăn mừng. Đệm "Khánh" thường để chỉ những người đức hạnh, tốt đẹp mang lại cảm giác vui tươi, hoan hỉ cho những người xung quanh. Tên chính Hiền Hiền có nghĩa là tốt lành, có tài có đức, hiền lành. Tên "Hiền" chỉ những người có tính ôn hòa, đằm thắm, dáng vẻ, cử chỉ nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng & đức hạnh. Có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Thanh Vy
85,125
Theo nghĩa Hán - Việt, "Thanh" có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Thanh Vy" là cô gái nhỏ nhắn, xinh xắn, có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng, cao quý

Thanh Trung
85,124
"Trung" là ở giữa. "Thanh Trung" là ở giữa sự an định, thanh bình hàm nghĩa con người bình yên, tốt đẹp

Trúc Thanh
85,089
Theo nghĩa Hán - Việt, "Trúc" là một loài cây cao vút, có đốt như tre, thân mảnh, lá dài. "Thanh" có nghĩa là màu xanh, thanh cao, trong xanh. Cái tên "Trúc Thanh" có ý nghĩa là một người có phong thái thanh cao, tao nhã, ngay thẳng, xinh đẹp, tuy dáng vóc mảnh mai nhưng rất có bản lĩnh, khí phách, biết cách vực dậy sau mọi khó khăn, vấp ngã.

Kim Thanh
84,463
Thanh có ý nghĩa là CAO QUÝ, là người có tâm hồn thanh cao, sống thánh thiện, đạo đức. Cha mẹ mong con sau này sẽ có cuộc sống sung túc, ấm no

Thanh Hằng
84,350
"Thanh" tức là thanh tao, nhã nhẵn. "Thanh Hằng" là cái tên bố mẹ mong con lớn lên dù làm bất cứ việc gì cũng luôn công minh, liêm khiết, chính trực

Thanh Vinh
83,980
Con sẽ có cuộc sống tươi vui và giàu sang, thành công và vinh hiển trong sự nghiệp

Thành Tài
83,935
Theo nghĩa Hán - Việt , "Thành" có nghĩa là hoàn thành, thành toàn, "Tài" nghĩa là có trí tuệ, năng lực thiên phú. Tên "Thành Tài" dùng để chỉ người có năng lực một cách trọn vẹn, toàn diện, không có khiếm khuyết. Ngoài ra tên "Thành Tài" còn khiến ta liên tưởng đến một người thành công, thành đạt và có cuộc sống giàu sang, phú quý.

Thanh Tiên
83,818
Tiên theo từ điển Hán – Việt có nghĩa thoát tục. Ý chỉ sự thoát tục khỏi những bể khổ ở nhân gian, sống một cuộc sống an nhàn, vô tư lự, tâm hướng đến điều thiện hướng đến tương lai tốt đẹp. Chữ Tiên còn thể hiện tính cách hiền diệu, thướt tha đáng quý ở người con gái. Đặt tên con là Tiên ba mẹ mong muốn con sau này trở thành thiếu nữ xinh đẹp, thành công trong sự nghiệp.

Khánh Ngọc
83,772
Con là viên ngọc quý mà may mắn bố mẹ có được. Mong cho con lớn lên xinh đẹp rạng ngời & luôn may mắn như ngày con đến với bố mẹ

Tìm thêm tên

hoặc