Tìm theo từ khóa "Ơ"

Ngọc Sương
107,309
Giọt sương tinh khôi, trong veo như ngọc, thể hiện sự dịu dàng, đằm thắm của con gái

Bích Hòa
107,249
Tên đệm Bích: Trong tiếng Việt, "Bích" có nghĩa là xanh biếc. Trong tiếng Hán, Bích có thể được viết là "碧" hoặc "璧". Cả hai chữ đều có nghĩa là xanh biếc. Tuy nhiên, chữ "碧" thường được dùng để chỉ màu xanh của thiên nhiên. Chữ "璧" thường được dùng để chỉ màu xanh của ngọc bích, một loại đá quý quý hiếm. Đệm "Bích" có ý nghĩa con là một viên ngọc quý, là báu vật của gia đình. Mong muốn con lớn lên có dung mạo xinh đẹp, sáng ngời, phẩm chất cao quý, thanh tao, là người tài càng mài dũa càng rèn luyện sẽ càng tỏa sáng. Tên chính Hòa: "Hòa" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là êm ấm, yên ổn chỉ sự thuận hợp. Tên "Hòa" thường để chỉ về đức tính con người, hiền lành, thái độ từ tốn, mềm mỏng, ngôn ngữ nhỏ nhẹ, ôn hòa.

Yến Loan
107,158
"Yến" là ý chỉ con chim Hoàng Yến, là loại chim quý, sống ở các vách núi đá trên biển. Tên Yến Loan mong con sẽ người thanh tú đa tài, xinh đẹp và ngay thẳng

Noo
107,100

Duy Phương
107,098
- "Duy" thường có nghĩa là "duy nhất", "độc nhất" hoặc "chỉ có", thể hiện sự đặc biệt và duy nhất. - "Phương" có thể mang nhiều ý nghĩa như "phương hướng", "phương pháp", hoặc "hương thơm". Ngoài ra, "Phương" cũng có thể được hiểu là "đẹp" hoặc "thơm tho" trong một số ngữ cảnh.

Xuân Thảo
107,071
"Xuân" là mùa xuân, mùa của sự hạnh phúc, vui tươi. Cha mẹ mong con luôn xinh đẹp, hạnh phúc và tràn trề sức sống

Lương
107,016
Theo từ điển Hán Việt, tên Lương mang ý nghĩa chỉ những điều tốt lành, may mắn, đem lại niềm vui, sự bình an cho mọi người xung quanh. Lương được dùng đặt cho cả bé trai và bé gái.

Thóc
106,980
Thóc còn được gọi là lúa gắn liền với người Việt qua bao đời. Đặt biệt danh này với ý nghĩa con là hạt vàng, hạt ngọc của bố mẹ. Con giống như hạt gạo trắng muốt, đáng yêu và không thể thiếu trong cuộc sống của gia đình.

Phượng
106,950
Theo nghĩa Hán - Việt, "Phượng" là tên gọi tắt của loài chim "Phượng Hoàng" , loài chim "Phượng" tượng trưng cho sự bất diệt, sự sống vĩnh cửu.

Hoài Nhi
106,848
Tên "Hoài" có nghĩa là "nhớ", "mong chờ", "trông ngóng". Tên "Nhi" có nghĩa là "bé nhỏ", "dễ thương", "nhẹ nhàng". Tên Hoài Nhi mang ý nghĩa là một cô gái nhỏ nhắn, xinh xắn, đáng yêu, luôn mang trong mình những ước mơ, hoài bão. Cô ấy là người sống tình cảm, luôn mong chờ và trân trọng những điều tốt đẹp trong cuộc sống.

Tìm thêm tên

hoặc