Tìm theo từ khóa "Thì"

Thành Thiện
50,297
"Thiện" là điều lành. "Thành Thiện" chỉ con người bản chất lương hiền, thuần hậu, chân thành

Phúc Thịnh
49,331
"Phúc" nghĩa phúc lành. Phúc Thịnh nghĩa mong con sẽ hạnh phúc, anh nhiên, hưng thịnh, gặp nhiều may mắn trong cuộc sống

Thiên Thư
45,929
"Thiên Thư" có nghĩa là sách trời. Cái tên mang ý nghĩa sau này con sẽ thông minh, xuất chúng, là tấm gương sáng để mọi người noi theo.

Xuân Thiện
44,886
"Xuân Thiện" mang ý chỉ người nhân hậu, hiền, tốt bụng, luôn vui vẻ, ấm áp như mùa xuân

Thi Yến
44,573
"Thi" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là thơ, dùng để nói đến những gì mềm mại, nhẹ nhàng. "Thi" là cái tên được đặt với mong muốn con gái sẽ xinh đẹp, dịu dàng, công dung ngôn hạnh. "Thi Yến" là con chim yến xinh đẹp, tài giỏi, cầm kì thi họa, công dung ngôn hạnh.

Quốc Thiện
42,591
Con là người hiền từ, tốt bụng, lương thiện là người có ích cho đất nước, cho tổ quốc

Kim Thịnh
40,702
Theo nghĩa Hán - Việt, "Thịnh" có nghĩa là đầy, nhiều, hưng vượng, phồn vinh, phong phú. Đặt tên "Kim Thịnh" mong con có cuộc sống đủ đầy, hưng thịnh, tỏa sáng như ánh hào kim

Thiên Hưng
39,564
Con có cuộc sống sung túc hưng thịnh của trời ban

Thiện Ðức
38,031
"Thiện" nghĩa là lương thiện, thiện lành, Cái tên Thiện Đức mong con sau này lương thiện, đức độ và có cuộc sống an nhiên, trong sáng

Thiên Giang
37,032
"Thiên" tức là trời. "Thiên Giang" là cái tên chỉ sự hùng vĩ, to lớn, quý báu ý chỉ con là món quà quý báu của ông trời gửi trao cho ba mẹ

Tìm thêm tên

hoặc