Tìm theo từ khóa "Nha"

Nhật Hường
64,531
- "Nhật" (日) trong tiếng Hán Việt thường có nghĩa là "mặt trời" hoặc "ngày". Nó biểu trưng cho ánh sáng, sự soi sáng và năng lượng. - "Hường" thường được hiểu là một màu sắc, cụ thể là màu hồng, biểu trưng cho sự tươi trẻ, ngọt ngào và dịu dàng.

Ðình Nhân
64,403
"Đình" nghĩa là cột đình, vững chãi, chắc chắn. Tên Đình Nhân nghĩa là mong con vững chãi, mạnh mẽ, nhân hậu, nhân nghĩa

Nhã Tiên
64,236
Tên đệm Nhã Theo tiếng Hán, Nhã (雅) có nghĩa là thanh tao, tao nhã, nhẹ nhàng, thanh lịch. Đệm "Nhã" thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con gái có vẻ đẹp thanh tao, phẩm chất cao quý, tính cách dịu dàng, nết na. Ngoài ra đệm Nhã còn có thể mang nghĩa duyên dáng, tinh tế, tao nhã. Tên chính Tiên tên Tiên có nghĩa là "thoát tục", "tiên giới". Đây là những khái niệm thường được dùng để chỉ thế giới của các vị thần, tiên, là nơi có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc, thoát khỏi những phiền não của trần tục. Tên "Tiên" cũng có thể mang ý nghĩa là "hiền dịu, xinh đẹp". Trong văn hóa dân gian Việt Nam, tiên nữ thường được miêu tả là những người có vẻ đẹp tuyệt trần, tâm hồn thanh cao, lương thiện.

Đỗ Trung Nhân
64,096
Trung Nhân là để 2 đức tính tốt đẹp của con người trung trực khẳng khái, trung thành một lòng sắt son, nhân hậu. Với tên này cha mẹ mong con sẽ có được 2 đức tính quý giá & tốt đẹp của 1 đấng nam nhi

Nhật Quý
64,081
- "Nhật" thường có nghĩa là "mặt trời" hoặc "ngày," biểu trưng cho ánh sáng, sự sống, và năng lượng. - "Quý" có thể mang nghĩa là "quý giá," "quý báu," hoặc "quý trọng."

Nhat Quyen
64,038
Nhật Nghĩa đen: Mặt trời, ánh sáng ban ngày. Ý nghĩa tượng trưng: Sự rực rỡ, tươi sáng, ấm áp, năng lượng tích cực, khởi đầu mới, hy vọng. Thường gợi đến người có tính cách hướng ngoại, lạc quan, tràn đầy sức sống. Quyền Nghĩa đen: Quyền lực, địa vị, khả năng chi phối, sức mạnh. Ý nghĩa tượng trưng: Sự mạnh mẽ, quyết đoán, có khả năng lãnh đạo, có tiếng nói và tầm ảnh hưởng. Thường gợi đến người có chí lớn, bản lĩnh và khát vọng thành công. Tổng kết Tên Nhật Quyền mang ý nghĩa về một người có ánh sáng, năng lượng tích cực, đồng thời có sức mạnh, quyền lực và khả năng lãnh đạo. Nó gợi ý về một cá nhân vừa có sự rực rỡ, tươi sáng trong tính cách, vừa có bản lĩnh, quyết đoán và khát vọng vươn lên trong cuộc sống. Tên này có thể được đặt với mong muốn con cái sẽ trở thành người thành công, có tầm ảnh hưởng và mang lại những điều tốt đẹp cho xã hội.

Nhã Uyên
63,351
Cô gái xinh xắn, dễ thương, nhã nhặn luôn rạng ngời và tươi tắn

Khánh Nhật
62,552
Khánh: Nghĩa gốc: Trong từ điển Hán Việt, "Khánh" mang ý nghĩa là sự vui mừng, hân hoan, thường được dùng để chỉ những dịp lễ lớn, sự kiện trọng đại hoặc những điều tốt đẹp, đáng mừng. Ý nghĩa mở rộng: "Khánh" còn gợi lên hình ảnh một cuộc sống đủ đầy, sung túc, tràn ngập niềm vui và những điều may mắn. Nó cũng có thể thể hiện sự trân trọng, nâng niu những giá trị tốt đẹp trong cuộc sống. Nhật: Nghĩa gốc: "Nhật" có nghĩa là mặt trời, tượng trưng cho ánh sáng, sự ấm áp, nguồn năng lượng sống và khởi đầu mới. Ý nghĩa mở rộng: "Nhật" còn mang ý nghĩa của sự rực rỡ, tươi sáng, mạnh mẽ và tràn đầy sức sống. Nó thể hiện sự lạc quan, hướng về phía trước và khả năng tỏa sáng, lan tỏa những điều tích cực đến mọi người xung quanh. Tổng kết: Tên "Khánh Nhật" là sự kết hợp hài hòa giữa niềm vui, sự may mắn và ánh sáng, sự rực rỡ. Nó mang ý nghĩa về một cuộc sống vui tươi, hạnh phúc, tràn đầy năng lượng và những điều tốt đẹp. Người mang tên "Khánh Nhật" thường được kỳ vọng sẽ có một tương lai tươi sáng, thành công và luôn lan tỏa những điều tích cực đến mọi người xung quanh. Tên này thể hiện mong muốn con sẽ luôn vui vẻ, lạc quan và có cuộc sống ấm áp, đủ đầy.

Nhã Ý
62,266
Con là niềm vui nho nhỏ, đáng yêu

Nhật Bằng
61,579
"Nhật" có nghĩa là mặt trời, hoặc là ban ngày. "Bằng" có nghĩa là cánh chim bằng, là loài chim lớn nhất so với các loài chim khác trong truyền thuyết. Người ta thường ví “bằng trình vạn lý” với những gì xa xôi ở hành trình phía trước quyền năng mạnh mẽ. Đây là một tên thường đặt cho nam giới

Tìm thêm tên

hoặc