Tìm theo từ khóa "Nha"

Minh Nhật
59,504
Minh Nhật nghĩa là ánh sáng mặt trời với mong muốn con mình sẽ càng học giỏi, thông minh, sáng suốt

Nhân Quý
59,279
"Nhân" thường mang nghĩa là con người, nhân đạo, hoặc có thể ám chỉ đến việc đối xử tốt với người khác. Còn "Quý" có nghĩa là quý giá, quý trọng, hoặc có giá trị cao. Khi kết hợp lại, "Nhân Quý" có thể được hiểu là "người quý giá" hoặc "con người có giá trị". Tên này thể hiện sự trân trọng và tôn vinh giá trị của con người, có thể ám chỉ đến một người có phẩm hạnh tốt, được yêu mến và kính trọng trong cộng đồng.

Nhật Long
59,006
Nhật Long là con rồng ban ngày, ý nói con dũng mãnh, oai phong, trí tuệ tinh tế như con rồng của trời. Ngoài ra tên Long còn thể hiện sự giàu có, quyền uy vì Long là biểu tượng của vua chúa. Nhật Long còn mang ý nghĩa tương lai con sẽ luôn may mắn, hưng thịnh như được rồng chiếu sáng.

Nhật Ly
58,690
- "Nhật" có nghĩa là "mặt trời" hoặc "ngày". Nó thường tượng trưng cho sự tươi sáng, rực rỡ và năng động. - "Ly" có thể mang nhiều ý nghĩa khác nhau tùy theo cách hiểu và ngữ cảnh, nhưng thường được liên tưởng đến sự thanh thoát, nhẹ nhàng hoặc có thể là một loài hoa (hoa ly). Kết hợp lại, tên "Nhật Ly" có thể được hiểu là "ánh sáng mặt trời nhẹ nhàng" hoặc "ngày mới tươi sáng"

Siêu Nhân
57,965
Tên ở nhà cho bé, mong có sẽ có sức khỏe như siêu nhân

Quang Nhân
57,627
"Quang" nghĩa là ánh sáng. Tên Quang Nhân mong muốn cuộc đời con luôn tươi sáng, rạng rỡ và nhân hậu

Nhật Hùng
57,338
Con sẽ là người mạnh mẽ, oai võ và rạng rỡ như ánh mặt trời

Nhật Thiên
56,715
- "Nhật"có nghĩa là "mặt trời", biểu trưng cho ánh sáng, sự ấm áp, sức sống và năng lượng. - "Thiên"có nghĩa là "trời" hoặc "bầu trời", thường liên quan đến sự rộng lớn, tự do và những điều cao cả.

Nhã Hân
56,669
Tên đệm Nhã Theo tiếng Hán, Nhã (雅) có nghĩa là thanh tao, tao nhã, nhẹ nhàng, thanh lịch. Đệm "Nhã" thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con gái có vẻ đẹp thanh tao, phẩm chất cao quý, tính cách dịu dàng, nết na. Ngoài ra đệm Nhã còn có thể mang nghĩa duyên dáng, tinh tế, tao nhã. Tên chính Hân "Hân" theo nghĩa Hán - Việt là sự vui mừng hay lúc hừng đông khi mặt trời mọc. Tên "Hân" hàm chứa niềm vui, sự hớn hở cho những khởi đầu mới tốt đẹp.

Duy Nhất
55,237
"Duy" có nghĩa là một, độc nhất. "Nhất" có nghĩa là số một, đứng đầu. Tên Duy Nhất thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con cái của mình là có một vị trí riêng biệt trong lòng cha mẹ và trong xã hội. độc lập, kiên định, có bản lĩnh, luôn đứng đầu trong mọi lĩnh vực. Những người mang tên Duy Nhất thường có tính cách mạnh mẽ, độc lập, tự tin, kiên định và có ý chí cầu tiến. Họ luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu của mình.

Tìm thêm tên

hoặc