Tìm theo từ khóa "Mí"

Minhee
81,660

Tuyết Minh
81,340
Theo nghĩa Hán - Việt, "Minh" có nghĩa là rõ ràng, sáng suốt, thông minh, "Tuyết" là tinh thể băng nhỏ và trắng kết tinh thành khối xốp, nhẹ, rơi ở vùng có khí hậu lạnh. Tên "Tuyết Minh" gợi đến hình ảnh người con gái xinh đẹp, trong trắng, tinh khôi, thông minh, sắc sảo và tài giỏi hơn người.

Quốc Minh
81,044
Minh nghĩa là thông minh tài trí hay còn có nghĩa là bắt đầu những điều tốt đẹp. Quốc là đất nước, nghĩa là cao cả, to lớn. Quốc Minh là sự thông minh của 1 đất nước, với tên này cha mẹ mong con sau này dùng tài trí thông minh của mình làm nên việc lớn cho nước nhà

Miny
80,922

Minh Vy
80,436
"Minh" là sáng tỏ, ánh sáng. Tên này mang ý nghĩa mong cho con gái xinh xắn, đáng yêu, có một tương lai sáng lạng

Phương Mi
80,250
1. Phương: Trong tiếng Việt, "Phương" có thể mang nhiều ý nghĩa tùy theo cách sử dụng và ngữ cảnh. Thông thường, "Phương" có thể mang nghĩa là "hướng", "phương hướng", hoặc "phương pháp". Ngoài ra, "Phương" cũng có thể biểu thị sự thơm tho, đẹp đẽ (như trong "hương thơm"). 2. Mi: "Mi" thường được sử dụng để chỉ nét đẹp, sự nhỏ nhắn, dễ thương. Trong một số trường hợp, "Mi" còn có thể liên quan đến "lông mi", biểu tượng cho sự duyên dáng và mềm mại. Kết hợp lại, tên "Phương Mi" có thể được hiểu là một cái tên mang ý nghĩa về sự duyên dáng, thơm tho, và hướng tới những điều tốt đẹp.

Minh Đức
80,244
Tên Minh, với nghĩa là sáng suốt, ám chỉ đến sự thông minh, trí tuệ và khả năng nhận thức rõ ràng. Đức thường được cho là những người có phẩm chất cao, tuân thủ các quy tắc và giá trị đạo đức trong cuộc sống. Tên Minh Đức cũng thể hiện sự tôn trọng và ngưỡng mộ đối với các giá trị đạo đức và tinh thần cao đẹp. Nó đề cao sự quyết tâm và khát khao để trở thành một người có đức hạnh và góp phần xây dựng một xã hội tốt đẹp hơn.

Đào Minh
80,024
Trong tiếng Việt, từ "Đào" có nghĩa là hoa đào, một loài hoa đẹp, mong manh và trong sáng. Hoa đào là biểu tượng cho sự tươi mới, sự khởi đầu mới và hy vọng trong cuộc sống. Tên chính Minh: Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Minh Toàn
79,521
Theo nghĩa Hán -Việt, "Minh" có nghĩa là thông minh, hiểu biết, sáng suốt, "Toàn" có nghĩa là trọn vẹn, đầy đủ, không thiếu sót. Tên "Minh Toàn" thể hiện mong muốn cho con có được một trí tuệ, trí thông minh hoàn hảo, không khiếm khuyết

An Minh
79,391
Tên "An Minh" trong tiếng Việt thường mang ý nghĩa tích cực. "An" có nghĩa là bình an, yên ổn, trong khi "Minh" có nghĩa là sáng suốt, thông minh, hoặc ánh sáng. Kết hợp lại, "An Minh" có thể hiểu là "sự bình an và sáng suốt", thể hiện mong muốn về một cuộc sống yên ổn và trí tuệ sáng suốt.

Tìm thêm tên

hoặc