Tìm theo từ khóa "Lã"

Lâm Tuyền
66,242
"Lâm" là rừng cây. "Tuyền" là dòng suối. Cuộc đời con thanh tao, tĩnh lặng như rừng cây, suối nước

An Lâm
66,196
An Lâm: An theo nghĩa Hán Việt được hiểu là bình an, bình yên. Lâm là khu rừng. An Lâm có nghĩa là khu rừng yên tĩnh, ý chỉ đây là một con người trầm tĩnh, điềm đạm, làm mọi việc đều cẩn thận, thận trọng.

Lá Cỏ
65,393

Huy Lâm
64,793
"Huy" có nghĩa là ánh sáng rực rỡ, là huy hoàng. Cái tên Huy Lâm là mong con sẽ mạnh mẽ, lớn lao và tỏa sáng rực rỡ

Lã Quý
63,919
Theo nghĩa Hán - Việt, "Quý" có thể hiểu là địa vị cao được coi trọng, ưu việt, là sự quý trọng, coi trọng. Tên "Quý" được đặt với mong muốn sự giàu sang, phú quý trong tương lai. Ngoài ra, "Quý" còn dùng để tỏ ý tôn kính đối với những người có tài có đức.

Mây Lam
63,873

Quang Lâm
63,506
"Quang" nghĩa là ánh hào quang, chói sáng, rực rỡ. Tên Quang Lâm mong con sẽ trở thành người mạnh mẽ, vĩ đại, hào quang rực rỡ

Laxus
63,261
Đọc lái của Lexus. Lexus là viết tắt của Luxury Exports to US, xe sang cho thị trường Mỹ.

Huệ Lan
62,437
Lan là hoa lan thanh cao xinh đẹp. Huệ là loài hoa biểu trưng cho sự thanh khiết. Huệ Lan có nghĩa cha mẹ mong con xinh đẹp, thanh cao, thuần khiết

Lan Thảo
61,647
Tên "Lan Thảo" trong tiếng Việt thường được hiểu là một cái tên mang ý nghĩa đẹp và sâu sắc. - "Lan" thường được liên kết với loài hoa lan, biểu tượng cho sự thanh cao, quý phái và tinh tế. Hoa lan còn tượng trưng cho sự sang trọng và vẻ đẹp bền bỉ. - "Thảo" có nghĩa là cỏ, thường biểu thị cho sự giản dị, gần gũi với thiên nhiên và sự sống. Tên "Thảo" cũng có thể gợi nhớ đến sự mềm mại và dịu dàng. Khi kết hợp lại, "Lan Thảo" có thể được hiểu là "hoa lan giữa cỏ", mang ý nghĩa của sự thanh cao, quý phái nhưng vẫn gần gũi và giản dị.

Tìm thêm tên

hoặc