Tìm theo từ khóa "Lã"

Kiều Lan
70,716
Tên đệm Kiều: Chữ "Kiều" trong tiếng Hán - Việt nghĩa là xinh đẹp ,kiều diễm. Tên chính Lan: Theo tiếng Hán - Việt, "Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm & sắc đẹp. Tên "Lan" thường được đặt cho con gái với mong muốn con lớn lên dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, tính tình dịu dàng, nhẹ nhàng.

Phi Lao
70,512
Loài cây với vẻ đẹp dịu dàng nhưng không chịu khuất phục trước sương gió, đặt con với biệt danh Phi Lao mong con khéo léo, dũng cảm

Lan
70,270
Theo nghĩa chữ Hán, Lan biểu tượng cho sự tinh khiết, thánh thiện, trong sáng, la một cái tên con gái hay và ý nghĩa. Lan là tên của một loài hoa đẹp tinh khôi nhưng lại rất kiêu sa.

Thu Lan
69,979
Lan là hoa lan thanh cao xinh đẹp. Thu là mùa thu. Thu Lan có nghĩa là hoa lan của mùa thu, xinh đẹp, thơ mộng, nhẹ nhàng.

Lavender
69,322
Hoa oải hương là biểu tượng cho sự tinh khiết, duyên dáng, nhẹ nhàng và tận tâm. Từ tiếng anh Lavender có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ Lavandre, bản thân có nguồn gốc từ Iavare trong tiếng Latinh. Hoa Lavender còn được gọi là herb of love (thảo dược tình yêu). Nó tượng trưng cho tình yêu son sắc, thuỷ chung.

Lan Quỳnh
68,066
Quỳnh là loài hoa có màu trắng, mùi hương rất thơm và khiêm nhường nở về đêm. Lan Quỳnh mang ý nghĩa con xinh đẹp, tinh tế thanh cao nhưng vẫn khiêm nhường, hiền hòa.

Priscilla
67,995
Priscilla - "người cầu nguyện và sự trung thành," biểu hiện lòng cầu nguyện và lòng trung thành với tôn giáo

Kayla
67,086
Kayla: mang ý nghĩa chiến thắng và thành công.

Mỹ Lài
67,049
Tên "Mỹ Lài": trong đó "Mỹ" có nghĩa là "đẹp" và "Lài" là tên một loại hoa (hoa nhài).

Thuý Lan
66,441

Tìm thêm tên

hoặc