Tìm theo từ khóa "Hai"

Việt Khải
44,088
"Việt" nghĩa là ưu việt, thông minh. Tên " Việt Khải" thường để chỉ những người thông minh, vui vẻ, hoạt bát và năng động

Thái Ðức
42,713
"Thái" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là hanh thông, thuận lợi, chỉ sự yên vui, bình yên, thư thái. Đặt con tên "Thái Đức" là mong con có cuộc sống bình yên vui vẻ, sống có đức, tâm hồn lạc quan, vui tươi và hồn nhiên

Tuấn Hải
40,483
Tên "Tuấn Hải " thể hiện người có trí tuệ tinh thông, tuấn tú, tính cách khoáng đạt, bao dung, rộng lớn như biển khơi

Hải Ân
38,987
"Hải" có nghĩa là biển, là sự rộng lớn, bao la. "Ân" là chu đáo, tỉ mỉ. "Hải Ân" mang ý nghĩa là con người cẩn thận, chu đáo, có tấm lòng khoan dung như biển cả

Thái Bình
36,019
Mong con có cuộc sống yên vui, bình an

Quốc Hải
35,775
Mong muốn con làm được những việc to lớn, gánh vác những trọng trách lớn lao

Hải Bình
34,940
Theo nghĩa Hán, "Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. "Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Vì vậy, tên "Bình" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định. Tên "Hải Bình" cũng thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh của biển khơi

Anh Khải
34,805
Giỏi giang, luôn đỗ đầu khoa bảng

Thái Sang
33,143
Tên "Thái Sang" được đặc với ước mong về một cuộc sống sung túc về cả vật chất lẫn tinh thần. Giàu có và tài đức, được nhiều người kính nể

Hải Phượng
31,555
Đặt tên con là Hải Phượng mong con thông minh, lanh lợi, xinh đẹp nhưng vẫn đủ mạnh mẽ khi cần. Là đứa con quý báu của bố mẹ

Tìm thêm tên

hoặc