Tìm theo từ khóa "Ánh"

Mạnh Quỳnh
99,995
Theo nghĩa gốc Hán, "Quỳnh" nghĩa là một viên ngọc đẹp và thanh tú. Ngoài ra "Quỳnh" còn là tên một loài hoa luôn nở ngát hương vào ban đêm. Tên Mạnh Quỳnh nghĩa là mong con luôn mạnh mẽ, thanh tú, cao sang

Nhật Ánh
99,859
"Nhật" có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong tên gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt tên "Nhật Ánh" ba mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tương lai tươi sáng, là niềm tự hào vô bờ bến của gia đình

Thanh Truyền
99,479
Theo nghĩa Hán - Việt, "Thanh" có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. Người tên "Thanh Truyền" thường có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và cao quý.

Ánh Ninh
99,266
Tên đệm Ánh: Đệm Ánh gắn liền với những tia sáng do một vật phát ra hoặc phản chiếu lại, ánh sáng phản chiếu lóng lánh, soi rọi ngụ ý chỉ sự khai sáng, chiếu rọi vạn vật. Tên chính Ninh: Nghĩa Hán Việt là trật tự trị an, chỉ về sự ổn định, tốt đẹp.

Vương Anh
99,163
- "Vương" có nghĩa là vua, người đứng đầu, hoặc người có địa vị cao. Nó thể hiện sự quyền uy, lãnh đạo, và cao quý. - "Anh" thường có nghĩa là thông minh, tài giỏi, hoặc xuất sắc. Nó cũng có thể chỉ sự tinh anh, sáng suốt. Kết hợp lại, tên "Vương Anh" có thể được hiểu là một người lãnh đạo thông minh, tài giỏi, hoặc một người có phẩm chất cao quý và xuất sắc.

Cảnh Tuấn
99,149
Chàng trai có diện mạo tuấn tú, đa tài, tạo được ấn tượng và thiện cảm với những người xung quanh

Bánh Tiêu
99,108
Tên ở nhà cho bé. Bánh tiêu hay còn gọi bánh hồ tiêu, là một loại bánh mì nướng có nguồn gốc từ thành phố Phúc Châu, Trung Quốc

Hữu Danh
99,085
Hữu: Nghĩa: Chữ "Hữu" mang ý nghĩa về sự tồn tại, sở hữu, có được. Nó thể hiện sự hiện hữu, hiện diện của một điều gì đó hoặc khả năng nắm giữ, chiếm lĩnh một phẩm chất, tài năng. "Hữu" còn gợi lên sự sung túc, đầy đủ, không thiếu thốn. Danh: Nghĩa: Chữ "Danh" có nghĩa là tên, danh tiếng, thanh danh. Nó biểu thị sự nổi tiếng, được biết đến, được công nhận. "Danh" còn liên quan đến địa vị, vị thế trong xã hội, sự thành công và những gì mà một người để lại cho đời. Tổng kết ý nghĩa tên Hữu Danh: Tên "Hữu Danh" là sự kết hợp giữa "Hữu" (sở hữu, có được) và "Danh" (danh tiếng, thành công). Tên này mang ý nghĩa về một người có khả năng tạo dựng danh tiếng, đạt được thành công và có vị thế trong xã hội. Nó thể hiện mong muốn về một cuộc đời đầy đủ, sung túc và được mọi người biết đến, công nhận. Người mang tên "Hữu Danh" thường được kỳ vọng sẽ là người tài giỏi, có năng lực và có thể làm nên những điều lớn lao.

Hiền Anh
99,009
Theo tiếng Hán - Việt, khi nói về người thì "Hiền" có nghĩa là tốt lành, có tài có đức. Tên "Hiền" chỉ những người có tính ôn hòa, đằm thắm, dáng vẻ, cử chỉ nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng & đức hạnh. "Anh" theo nghĩa Hán Việt là người tài giỏi với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện. Vì vậy tên "Hiền Anh" thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình vừa có tài vừa có đức, giỏi giang xuất chúng.

Mạnh Quân
98,706
- "Mạnh" có nghĩa là mạnh mẽ, khỏe khoắn, thể hiện sức mạnh, sự kiên cường và bền bỉ. - "Quân" thường được hiểu là người lính, hoặc trong một số ngữ cảnh có thể mang nghĩa là người có phẩm chất cao quý, đứng đắn. Khi kết hợp lại, "Mạnh Quân" có thể hiểu là một người mạnh mẽ, có phẩm chất tốt, có khả năng lãnh đạo hoặc bảo vệ người khác. Tên này thường được dùng cho nam giới và có thể được coi là một tên đẹp, thể hiện sự quyết tâm và ý chí vươn lên trong cuộc sống.

Tìm thêm tên

hoặc