Tìm theo từ khóa "E"

Jing Wen
77,533

Giáng Uyên
77,518
Chữ "Giáng" không chỉ cho bé sự khéo léo uyển chuyển mà còn mạnh mẽ khi cần thiết, cùng với trí tuệ uyên thông là điều bố mẹ mong ước ở con

Lý Diễm
77,514
- "Lý" là một họ phổ biến, có nguồn gốc từ Trung Quốc, và trong nhiều trường hợp, nó có thể mang ý nghĩa liên quan đến sự thông minh hoặc tài năng. - "Diễm" có nghĩa là đẹp, duyên dáng, hoặc thanh lịch. Tên này thường được sử dụng để thể hiện sự yêu thích vẻ đẹp và sự quyến rũ.

Yến Thanh
77,456
Là tên có thể đặt cho cả con trai và con gái. Yến Thanh, còn được gọi là Lãng Tử Yến Thanh là một trong 108 vị anh hùng Lương Sơn Bạc trong truyện Thủy Hử của Trung Quốc.

Chiêu Anh
77,448
- Chiêu: Trong tiếng Việt, từ "chiêu" có thể hiểu là "chiêu mời", "chiêu đãi" hoặc có nghĩa là "sáng" (như trong "chiêu sáng"). Nó có thể biểu thị sự thu hút, sự tỏa sáng hoặc sự chào đón. - Anh: Từ "anh" thường được dùng để chỉ sự thông minh, tài năng, hoặc có thể hiểu là "người anh" trong mối quan hệ gia đình, thể hiện sự trưởng thành và trách nhiệm.

Khánh Nguyên
77,445
Khánh: niềm vui. Nguyên: nguồn cội. Vậy Khánh Nguyên nghĩa là niềm vui của người trở về cội nguồn, hay niềm vui cội nguồn

Kenmin
77,405

Nguyên Luận
77,377
1. Nguyên: Trong tiếng Việt, "Nguyên" có thể mang ý nghĩa là nguyên bản, nguyên vẹn, hoặc cũng có thể chỉ sự khởi đầu, nguồn gốc. 2. Luận: Thường liên quan đến sự tranh luận, thảo luận, hoặc phân tích. Nó cũng có thể chỉ đến một bài viết hoặc bài nghiên cứu có tính chất lý luận.

Vệ
77,370
Theo tiếng Hán - Việt, "vệ" có nghĩa là bảo hộ, bảo vệ, là sự đùm bọc chở che, đồng thời cũng có nghĩa là sự vững chãi, là chỗ dựa vững chắc. Tên Vệ thường được đặt cho con trai với mong muốn con luôn mạnh mẽ, vững chãi, để là người đàn ông bản lĩnh bảo vệ.

Jenny
77,336

Tìm thêm tên

hoặc