Tìm theo từ khóa "Thanh"

Thanh Liễu
73,275
Hoa Thanh Liễu là loài hoa rất bền, màu sắc rực rỡ. Người ta quan niệm rằng thanh liễu chính là loài hoa biểu tượng cho sự giàu có, sung túc, kiên nhẫn, lâu dài.

Ngọc Thảnh
73,263

Lập Thành
72,596
"Lập" Nghĩa Hán Việt là đứng thẳng, thể hiện bản lĩnh nghiêm túc, chính chắn, rõ ràng. Tên Lập Thành mong con sau này sẽ bản lĩnh, chính chắn, hiên ngang, công thành danh toại

Thành Đạt
72,421
Thành Đạt: Mẹ mong bé lớn lên sẽ làm nên sự nghiệp lớn.

Thành Trung
71,989
"Thành" nghĩa là thành công, thành tài. Tên Thành Trung mang nghĩa sau con sẽ thành công, thành đạt, trung nghĩa, có cuộc sống giàu sang, phú quý

Thanh Lâm
71,872
Theo tiếng Hán - Việt, "Lâm" còn có nghĩa là nơi tụ họp của số đông, "Thanh" có nghĩa là trong sạch, liêm khiết. Tên "Thanh Lâm" để chỉ người hội tụ các đức tính cao quý, trong sạch, liêm khiết của bậc hiền nhân

Tuấn Thành
71,862
Con tuấn tú, khôi ngô, mạnh mẽ, bản lĩnh và có sự nghiệp hanh thông, thành công

Thanh Nữ
71,396
Tên đệm Thanh: Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao. Tên chính Nữ: nữ giới, con gái, phái nữ

Thanh Thảo
71,280
"Thanh" là trong sạch, trong lành. "Thảo" là hiểu thảo. Cha mẹ đặt tên với mong muốn rằng con sau này vừa là người con hiếu thảo, vừa có tấm lòng chân thành

Thanh Ðoàn
71,144
"Thanh " nghĩa là thanh cao, thanh mảnh. Tên Thanh Cao mong con là vầng trăng tròn mang phước lành cho gia đình

Tìm thêm tên

hoặc