Tìm theo từ khóa "I"

Kim Mai
108,092
Mai là tên loài hoa nở vào mùa xuân, báo hiệu niềm vui và tràn đầy hy vọng. Kim là vàng. Kim Mai là hoa mai bằng vàng, xinh đẹp & quý giá

Vì Xuân
108,066
Tên "Vì Xuân" mang ý nghĩa rất đẹp và tinh tế trong tiếng Việt. "Vì" thường thể hiện sự hướng tới, lý do hoặc mục đích, trong khi "Xuân" là mùa xuân, biểu tượng cho sự tươi mới, khởi đầu và sức sống. Khi kết hợp lại, "Vì Xuân" có thể được hiểu là hướng tới mùa xuân, hoặc mang ý nghĩa của sự tươi mới, trẻ trung và hy vọng. Tên này thường gợi lên hình ảnh của một người có tinh thần lạc quan, tràn đầy năng lượng và luôn hướng tới những điều tốt đẹp trong cuộc sống.

Minh Vân
108,038
- "Minh" có nghĩa là sáng, rõ ràng, thông minh, biểu thị cho sự thông tuệ, sáng suốt. - "Vân" có nghĩa là mây, thường gợi lên hình ảnh nhẹ nhàng, thanh thoát và tự do.

Finn
108,028
Finn: là một tên tiếng Anh cổ, có nghĩa gốc là 'tóc vàng', đây là tên hoàn hảo cho em bé của bạn! Trong thần thoại Ailen, Finn là một chiến binh với sức mạnh siêu nhiên, được nhớ đến vì sự khôn ngoan và hào phóng của anh ấy.

Bi Bya
108,025

Minh Hùng
108,020
Mong con hùng dũng, dũng mãnh, thông minh và tài giỏi

Risa
107,996
Tên "Risa" có ý nghĩa khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh và ngôn ngữ. Trong tiếng Nhật, "Risa" (りさ) thường được hiểu là một tên nữ phổ biến và có thể được viết bằng nhiều ký tự Kanji khác nhau, mỗi ký tự mang một ý nghĩa riêng. Một cách viết phổ biến là "理沙", trong đó "理" có nghĩa là "lý lẽ" hoặc "logic", và "沙" có nghĩa là "cát". Tuy nhiên, ý nghĩa cụ thể có thể thay đổi dựa trên cách viết và ngữ cảnh sử dụng.

Ðình Luận
107,945
"Đình" nghĩ là cột đình, chắc chắn, to lớn, vững chãi. Tên Đình Luận mong muốn con sẽ mạnh mẽ, vững chãi, thể hiện kiến thức tư duy, thái độ chia sẻ cầu thị

Hải Thụy
107,863
Theo nghĩa Hán, "Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. "Thụy" là tên chung của ngọc khuê ngọc bích, đời xưa dùng ngọc để làm tin. Tên "Hải Thụy" thể hiện được sự thanh cao, quý phái, bao dung, nhân hậu. Tên "Hải Thụy" được đặt với mong muốn con sẽ xinh đẹp, sang trọng, cuộc sống sung túc, vinh hoa, có tấm lòng rộng mở, bao la như biển cả

Hiếu Khanh
107,823
"Khanh" trong nghĩa Hán - Việt là mĩ từ để chỉ người làm quan. Tên "Khanh" thường để chỉ những người có tài, biết cách hành xử & thông minh. Tên "Hiếu Khanh" còn được đặt với mong muốn con có một tương lai sáng lạng, tốt đẹp, sung túc, sang giàu, là người con có hiếu, tài đức vẹn toàn

Tìm thêm tên

hoặc