Tìm theo từ khóa "Đà"

Hồng Đào
60,409
Tên đệm Hồng Theo nghĩa gốc Hán, "Hồng" là ý chỉ màu đỏ , mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường. Theo thói quen đặt đệm của người Việt, đệm Hồng thường được đặt cho con gái vì đây còn là đệm một loại hoa xinh đẹp luôn ngời sắc hương. Vì vậy, đệm Hồng luôn gợi sự tươi vui, xinh đẹp, là hình ảnh giàu sức sống. Tên chính Đào trái đào, hoa đào, loại hoa của ngày tết, âm thanh của tiếng sóng vỗ.

Đậu Phộng
59,584
Đậu Phộng là cái tên đáng yêu mà cha mẹ có thể đặt cho con bé bỏng, đáng yêu của mình

Kẹo Đắng
59,198
Tên "Kẹo Đắng" có thể mang một ý nghĩa tượng trưng và thú vị. "Kẹo" thường gợi nhớ đến sự ngọt ngào, niềm vui và tuổi thơ, trong khi "Đắng" lại mang ý nghĩa đối lập, thường liên quan đến những trải nghiệm khó khăn hoặc cảm giác không dễ chịu. Sự kết hợp này có thể biểu thị sự pha trộn giữa những điều ngọt ngào và cay đắng trong cuộc sống, giống như những trải nghiệm mà mỗi người có thể gặp phải. Nó có thể được dùng để diễn tả một câu chuyện, một sản phẩm, hoặc một cảm xúc nào đó có sự đối lập nhưng hòa quyện với nhau.

Bún Đậu
59,047
Tên một món ăn phổ biến ở Việt Nam

Đăng Nguyên
58,545
Theo nghĩa Hán - Việt "Nguyên" là từ chỉ vùng thảo nguyên, đồng cỏ bao la vừa có ý nghĩa là căn nguyên, nguồn cội. Tên Nguyên mang ý nghĩa con đường con đi sẽ thênh thang rộng mỡ như thảo nguyên mênh mông."Đăng" có nghĩa là ngọn đèn. Tên Đăng dựa trên hình ảnh đó mang ý nghĩa là sự soi sáng & tinh anh."Nguyên Đăng" mong muốn con luôn có được hướng đi đúng đắn trong cuộc sống và có tương lai rộng mở phía trước

Đại Khôi
58,445
Tên đệm Đại: Quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia. Tên chính Khôi: Tên "Khôi" cũng như tên "Khoa" thường dùng để chỉ những người tài năng bậc nhất, là người giỏi đứng đầu trong số những người giỏi. Theo tiếng Hán - Việt, "Khôi" còn có nghĩa là một thứ đá đẹp, quý giá. Nghĩa của "Khôi" trong tên gọi thường để chỉ những người xinh đẹp, vẻ ngoài tuấn tú, oai vệ, phẩm chất thông minh, sáng dạ, là người có tài & thi cử đỗ đạt, thành danh.

Đăng Hoạt
58,139
Đăng mang nghĩa là ngọn đèn: Với ý nghĩa là tia sáng nhỏ, chỉ hạnh phúc nhỏ nhoi; là sự mong chờ tia hy vọng với những điều tốt đẹp sẽ đến trong cuộc sống. Bên cạnh đó Đăng thể hiện năng lực mạnh mẽ, định hướng cho sự phát triển của người khác. Hoạt có ý nghĩa linh động. Sự sáng tạo, dễ dàng thích nghi, biến hóa để thích ứng với những môi trường hoàn cảnh cụ thể. Cách xử lý mềm dẻo, không theo rập khuôn, cứng nhắc.

Tấn Đạt
58,124
Tấn có nghĩa là "tiến lên, tấn tới, vươn lên". "Đạt" có nghĩa là "đạt được, thành công". Tên "Tấn Đạt" mang ý nghĩa là "tiến lên, tấn tới, vươn lên để đạt được thành công". Đây là một cái tên thể hiện mong ước của cha mẹ dành cho con trai của mình, mong con sẽ luôn mạnh mẽ, kiên cường, vượt qua mọi khó khăn để đạt được thành công trong cuộc sống.

Đào Lam
57,446

Loan Đàm
57,194
1. Loan (鸞): Trong tiếng Hán Việt, "Loan" thường được hiểu là "chim Loan", một loài chim huyền thoại trong văn hóa Á Đông, tương tự như phượng hoàng. Chim Loan tượng trưng cho sự cao quý, thanh tao và vẻ đẹp. 2. Đàm (潭): "Đàm" có nghĩa là cái đầm, hồ nước sâu. Trong một số trường hợp, "Đàm" cũng có thể mang ý nghĩa chỉ sự sâu sắc, yên bình và tĩnh lặng. Kết hợp lại, tên "Loan Đàm" có thể được hiểu là sự kết hợp giữa vẻ đẹp cao quý và sự sâu sắc, tĩnh lặng

Tìm thêm tên

hoặc