Tìm theo từ khóa "An"

Ngân Bích
77,928
Ngân: "Ngân" thường được liên tưởng đến "ngân lượng," tức là tiền bạc, của cải. Nó mang ý nghĩa về sự giàu có, sung túc và thịnh vượng. Trong một số trường hợp, "ngân" còn gợi lên hình ảnh những vật quý giá, lấp lánh như bạc (kim loại quý), tượng trưng cho vẻ đẹp thanh khiết, sang trọng. Bích: "Bích" thường dùng để chỉ ngọc bích, một loại đá quý có màu xanh lục, tượng trưng cho sự thanh cao, quý phái và phẩm chất tốt đẹp. "Bích" còn mang ý nghĩa về sự hoàn hảo, vẻ đẹp tinh túy và sự trường tồn. Tổng kết: Tên "Ngân Bích" là một sự kết hợp hài hòa giữa sự giàu có, sung túc ("Ngân") và vẻ đẹp thanh cao, phẩm chất tốt đẹp ("Bích"). Tên này thường được đặt với mong muốn người con sẽ có một cuộc sống sung túc, đầy đủ, đồng thời sở hữu vẻ đẹp thanh khiết, phẩm chất cao quý và một tương lai tươi sáng.

Mỹ Ngân
77,927
Mỹ Ngân: Con là người con gái xinh đẹp, mỹ miều, với tương lai tươi sáng và giàu có

Xuân Danh
77,903
Tên đệm Xuân: Theo tiếng Hán - Việt, "Xuân" có nghĩa là mùa xuân. Mùa xuân là mùa khởi đầu của một năm mới, là mùa của cây cối đâm chồi nảy lộc, của trăm hoa đua nở, của chim chóc hót líu lo. Đặt đệm "Xuân" cho con với mong muốn con sẽ có cuộc sống tươi đẹp, tràn đầy sức sống, luôn vui vẻ, hạnh phúc. Ngoài ra, đệm Xuân cũng có nghĩa là "sự khởi đầu", "sự đổi mới với mong muốn con sẽ là người có tinh thần khởi nghiệp, luôn đổi mới, sáng tạo trong cuộc sống. Tên chính Danh: Theo nghĩa Hán-Việt, chữ "Danh" có nghĩa là danh tiếng, tiếng tăm, địa vị, phẩm hạnh. Tên "Danh" thường được đặt với mong muốn con sẽ có một tương lai tươi sáng, được nhiều người biết đến và yêu mến. Ngoài ra, chữ "Danh" còn có nghĩa là danh dự, phẩm giá. Tên "Danh" cũng được đặt với mong muốn con sẽ là một người có phẩm chất tốt đẹp, sống có đạo đức và danh dự.

Tiểu Mẫn
77,854
iểu Mẫn: Cô gái nhỏ nhắn, xinh xắn, có đức tính mà ai cũng mến mộ.

Giang Châu
77,853
Giang Châu là dòng sông đầy châu báu ngọc ngà mang ý nghĩa con xinh đẹp & quý báu.

Kim Phấn
77,853
Kim: Nghĩa đen: Kim loại quý, thường là vàng. Nghĩa bóng: Thể hiện sự cao quý, giá trị, sự giàu có, sang trọng. Kim còn tượng trưng cho sự bền bỉ, cứng cáp, không dễ bị thay đổi theo thời gian. Phấn: Nghĩa đen: Bột mịn, thường dùng để trang điểm, làm đẹp. Nghĩa bóng: Thể hiện vẻ đẹp, sự trang nhã, duyên dáng, mềm mại, nữ tính. Phấn còn mang ý nghĩa của sự tươi tắn, rạng rỡ, làm nổi bật những nét đẹp vốn có. Tổng kết: Tên Kim Phấn mang ý nghĩa về một người con gái vừa có vẻ đẹp cao quý, sang trọng, vừa có sự duyên dáng, mềm mại, tươi tắn. Tên này thường được đặt với mong muốn con sẽ xinh đẹp, quý phái, có phẩm chất cao đẹp và cuộc sống sung túc, hạnh phúc.

Hằng
77,838
Tên Hằng trong Hán Việt: Trong tiếng Hán thì Hằng có nghĩa là sự vững bền. Vì vậy, khi đặt tên con là Hằng nghĩa là cha mẹ mong muốn con sẽ có một ý chí kiên định, vững vàng

Hoàng Nguyệt
77,790
Tên đệm Hoàng: "Hoàng" trong nghĩa Hán - Việt là màu vàng, ánh sắc của vàng và ở một nghĩa khác thì "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Đệm "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu. Tên chính Nguyệt: Con mang nét đẹp thanh cao của vầng trăng sáng, khi tròn khi khuyết nhưng vẫn quyến rũ bí ẩn.

Thuận Phương
77,782
Theo nghĩa Hán - Việt, "Thuận" có nghĩa là noi theo, hay làm theo đúng quy luật, là hòa thuận, hiếu thuận. Tên "Thuận Phương" là mong con sẽ ngoan ngoãn, thông minh, lanh lợi cuộc đời con sẽ thuận buồm xuôi gió, gặp nhiều may mắn

Công Bằng
77,749
Theo điều phải, không thiên vị. Đồng nghĩa với Công Bình. Là thái độ ứng xử trọng nghĩa (tôn trọng điều phải) khi giải quyết các vấn đề phát sinh trong đời sống, không vì thân quen mà bênh vực nhau, theo đúng tinh thần của câu ngạn ngữ “Quân pháp bất vị thân” có nghĩa: luật lệ của vua không vì người thân, tức là không thiên vị ai cả. Mong con sau này sẽ sống nghiêm minh, đức hạnh

Tìm thêm tên

hoặc