Tìm theo từ khóa "Ha"

Hà Ngân
54,855
- "Hà" thường có nghĩa là "sông" hoặc "dòng sông," biểu tượng cho sự hiền hòa, mềm mại và uyển chuyển. Nó cũng có thể gợi nhớ đến sự rộng lớn và bao dung. - "Ngân" thường có nghĩa là "bạc" hoặc "tiếng chuông ngân," biểu tượng cho sự quý giá, thanh khiết và trong sáng. Nó cũng có thể liên quan đến âm thanh trong trẻo, vang vọng.

Thương Thảo
54,828
- "Thương" thường mang ý nghĩa là yêu thương, quý mến. Nó thể hiện tình cảm, lòng nhân ái và sự quan tâm đến người khác. - "Thảo" có thể có nhiều ý nghĩa tùy vào ngữ cảnh. Trong các trường hợp phổ biến, "Thảo" có thể chỉ đến cỏ, cây cỏ, tượng trưng cho sự giản dị, mộc mạc và gần gũi với thiên nhiên. Ngoài ra, "Thảo" cũng có thể mang ý nghĩa hiếu thảo, thể hiện lòng kính trọng và biết ơn đối với cha mẹ và người lớn tuổi. Kết hợp lại, "Thương Thảo" có thể được hiểu là một người có tấm lòng yêu thương, nhân ái và sống giản dị, mộc mạc, hoặc là một người hiếu thảo, biết quan tâm và chăm sóc gia đình.

Cẩm Hằng
54,805
Tên đệm Cẩm: Theo nghĩa Hán- Việt, Cẩm có nghĩa là gấm vóc, lụa là, lấp lánh, rực rỡ. Cẩm là đệm dành cho các bé gái với ý nghĩa mong con có một vẻ đẹp rực rỡ, lấp lánh. Vì vậy, cha mẹ đặt đệm Cẩm cho con với ý muốn con mang vẻ đẹp đa màu sắc và tinh tế. Tên chính Hằng: Tên "Hằng" trong chữ Hằng Nga ý chỉ một người con gái xinh đẹp, thanh thoát, nhẹ nhàng. Tên "Hằng" còn có nghĩa là sự vững bền mãi mãi chỉ người có lòng dạ không đổi, ý chí kiên định vững vàng. Chỉ những người có tính cách kiên định, không thay đổi, luôn giữ vững mục tiêu và lý tưởng.

An Hạ
54,773
"An" tức là bình an, an nhiên. "Hạ" tức là sự an nhàn, rãnh rỗi, chỉ sự thư thái nhẹ nhàng trong những phút giây nghỉ ngơi. Cái tên "An Hạ" ý chỉ bố mẹ mong con có cuộc sống bình an, luôn an nhiên, tận hưởng trọn vẹn những dư vị của cuộc sống.

Thanh Thu
54,591
"Thanh" là màu xanh, tuổi trẻ, trong sáng. Tên "Thanh Thu" được đặt với ý nghĩa mong con có tâm hồn trong sáng, thanh khiết và luôn gặp may mắn, an lành.

Phúc Nhã
54,555
"Nhã" có nghĩa là nhã nhặn, không cầu kỳ, đẹp đơn giản, không phô trương. "Phúc" chỉ những điều tốt lành, giàu sang, may mắn. Tên "Phúc Nhã" mang ý nghĩa con sẽ xinh đẹp, mộc mạc, đáng yêu, khiêm nhường, luôn gặp may mắn và bình yên trong cuộc sống.

Hữu Thắng
54,495
Mong con chiến thắng, luôn thành công, đạt được nhiều thành tựu

Khả Sơn
54,391
Tên đệm Khả: Khả trong tiếng Hán Việt có nghĩa là có thể. Với đệm này cha mẹ mong con luôn có thể làm được mọi việc, giỏi giang, tài năng đạt được thành công trong cuộc sống. Tên chính Sơn: Theo nghĩa Hán-Việt, "Sơn" là núi, tính chất của núi là luôn vững chãi, hùng dũng và trầm tĩnh. Vì vậy tên "sơn" gợi cảm giác oai nghi, bản lĩnh, có thể là chỗ dựa vững chắc an toàn.

Thanh Nhã
54,326
Tên "Thanh" có nghĩa là trong sạch, liêm khiết, chỉ đến nhân cách cao quý của một con người đáng được tôn trọng, ngưỡng mộ. Kết hợp với "Nhã" chỉ sự nhã nhặn, đằm thắm, đẹp nhưng giản dị, không cầu kỳ, phô trương. Tên này nói đến người đẹp hoàn hảo từ tính cách đến dung nhan, không ai sánh bằng

Hân Hân
54,259
Tên "Hân Hân" trong tiếng Việt thường mang ý nghĩa tích cực và tươi sáng. Từ "Hân" có nghĩa là vui vẻ, hân hoan, thể hiện sự vui mừng và hạnh phúc. Khi lặp lại hai lần như "Hân Hân", tên này thường được dùng để nhấn mạnh thêm sự vui vẻ và lạc quan, tạo cảm giác dễ thương và đáng yêu cho người mang tên. Tên này thường được đặt cho các bé gái với mong muốn cuộc sống của họ sẽ luôn tràn đầy niềm vui và hạnh phúc.

Tìm thêm tên

hoặc