Tìm theo từ khóa "Ha"

Nhật Thiên
56,715
- "Nhật"có nghĩa là "mặt trời", biểu trưng cho ánh sáng, sự ấm áp, sức sống và năng lượng. - "Thiên"có nghĩa là "trời" hoặc "bầu trời", thường liên quan đến sự rộng lớn, tự do và những điều cao cả.

Nhã Hân
56,669
Tên đệm Nhã Theo tiếng Hán, Nhã (雅) có nghĩa là thanh tao, tao nhã, nhẹ nhàng, thanh lịch. Đệm "Nhã" thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con gái có vẻ đẹp thanh tao, phẩm chất cao quý, tính cách dịu dàng, nết na. Ngoài ra đệm Nhã còn có thể mang nghĩa duyên dáng, tinh tế, tao nhã. Tên chính Hân "Hân" theo nghĩa Hán - Việt là sự vui mừng hay lúc hừng đông khi mặt trời mọc. Tên "Hân" hàm chứa niềm vui, sự hớn hở cho những khởi đầu mới tốt đẹp.

Hảo Hảo
56,628
1. Ý nghĩa từ ngữ: - "Hảo" trong tiếng Việt có nghĩa là tốt, đẹp, hoặc tốt đẹp. Khi lặp lại hai lần, "Hảo Hảo" có thể được hiểu là "rất tốt", "rất đẹp", tạo cảm giác thân thiện và gần gũi. 2. Biệt danh: - Nếu sử dụng như một biệt danh, "Hảo Hảo" có thể biểu thị sự yêu mến, quý trọng của người đặt tên. Biệt danh này thường được dùng cho những người có tính cách vui vẻ, thân thiện hoặc dễ thương. 3. Tên thật: - Nếu đây là tên thật, nó cũng có thể phản ánh mong muốn của cha mẹ về một cuộc sống tốt đẹp, hạnh phúc cho con cái. Tóm lại, "Hảo Hảo" là một tên gọi mang lại cảm giác tích cực, thể hiện sự thân thiện và tốt đẹp.

Mỹ Châu
56,628
Mỹ Châu có ý nghĩa là là viên ngọc đẹp đẽ, hoàn mỹ, giá trị cao quý.

Kim Châu
56,609
Kim Châu là viên ngọc trắng, đẹp đẽ, hoàn mỹ.

Khả Di
56,547
"Khả" là đồng ý, bằng lòng kết hợp cùng "Di" theo nghĩa vui vẻ, hân hoan. Với tên gọi này, bố mẹ mong con luôn được vui vẻ, thoải mái trong cuộc sống.

Hoàng Hạnh
56,476
Tên đệm Hoàng "Hoàng" trong nghĩa Hán - Việt là màu vàng, ánh sắc của vàng và ở một nghĩa khác thì "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Đệm "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu. Tên chính Hạnh Theo Hán - Việt, tên "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Tên "Hạnh" thường dùng cho nữ, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp.

Hai Ying
56,475

Diễm Thảo
56,415
Loài cỏ hoang, rất đẹp, ý chỉ con sau này sẽ luôn dịu dàng mà có sức sống mãnh liệt

Thảo Trinh
56,389
Tên đệm Thảo Theo nghĩa hán Việt, "thảo" có nghĩa là cỏ, một loại thực vật gắn liền với thiên nhiên và cuộc sống. Tựa như tính chất của loài cỏ, đệm "Thảo" thường chỉ những người có vẻ ngoài dịu dàng, mong manh, bình dị nhưng cũng rất mạnh mẽ, có khả năng sinh tồn cao. Ngoài ra "Thảo" còn có ý nghĩa là sự hiền thục, tốt bụng, ngoan hiền trong tấm lòng thơm thảo, sự hiếu thảo. Tên chính Trinh Theo nghĩa Hán - Việt, "Trinh" có nghĩa là tiết hạnh của người con gái. Tên "Trinh" gợi đến hình ảnh một cô gái trong sáng, thủy chung, tâm hồn thanh khiết, đáng yêu.

Tìm thêm tên

hoặc