Tìm theo từ khóa "Uy"

Thảo Duyên
103,205
Mong cuộc sống con luôn có sự tươi mới, xanh tươi như thảo nguyên

Chinh Huyền
103,172
- "Chinh" thường có nghĩa là "chinh phục," "chiến thắng," hoặc "điều chỉnh," thể hiện sự mạnh mẽ, quyết tâm và khả năng vượt qua thử thách. - "Huyền" có thể hiểu là "huyền bí," "sâu sắc," hoặc "tuyệt đẹp," thường được dùng để chỉ những điều vượt lên trên sự bình thường, có chiều sâu hoặc mang tính chất nghệ thuật. Khi kết hợp lại, "Chinh Huyền" có thể được hiểu là "người phụ nữ mạnh mẽ, quyết tâm nhưng cũng đầy bí ẩn và sâu sắc."

Quyn
102,974
Tên "Quyn" có thể được hiểu theo nhiều cách khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh và văn hóa. Trong tiếng Việt, tên "Quyn" có thể là một biến thể của tên "Quỳnh", thường gắn liền với những ý nghĩa như vẻ đẹp, sự tinh khiết, hoặc sự quý phái.

Nguyên Giáp
102,931
Mong con sẽ đỗ đạt cao trong thi cử và là người có lòng tha thứ

Huyen Nhung
102,869
Huyền Nghĩa: "Huyền" gợi lên sự huyền bí, sâu sắc, khó đoán. Nó liên quan đến những điều kỳ diệu, tiềm ẩn và mang tính tâm linh. "Huyền" cũng có thể chỉ màu đen sẫm, tượng trưng cho sự mạnh mẽ, quyền lực và vẻ đẹp bí ẩn. Nhung Nghĩa: "Nhung" là một loại vải mềm mại, mịn màng và quý phái. Nó mang đến cảm giác êm ái, dễ chịu và sang trọng. "Nhung" còn tượng trưng cho sự dịu dàng, nữ tính và vẻ đẹp thanh lịch. Tổng kết Tên "Huyền Nhung" là sự kết hợp giữa vẻ đẹp huyền bí, sâu sắc và sự dịu dàng, mềm mại. Nó gợi lên hình ảnh một người con gái có vẻ ngoài thanh tú, duyên dáng, nhưng ẩn chứa bên trong một tâm hồn sâu sắc, giàu cảm xúc và có sức hút đặc biệt. Tên này mang ý nghĩa về một người con gái vừa có vẻ đẹp quyến rũ, bí ẩn, vừa có sự dịu dàng, ân cần, tạo ấn tượng khó quên cho người đối diện.

Thụy Lâm
102,858
Tên "Thụy Lâm" mang âm sắc nhẹ nhàng chỉ người có tính cách trong sạch, điềm đạm, sống dung dị, dễ gần, luôn tinh thần bình tĩnh, thái độ an nhiên trước mọi biến cố của cuộc đời

Kim Tuyến
102,854
Sợi chỉ bằng vàng, tên "Kim Tuyến" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim Tuyến" còn thể hiện được sự ngay thẳng, chân thật

Huyền My
102,646
Đệm Huyền: Huyền bí, huyền diệu, ảo diệu, sâu xa. Tên chính My: Chỗ nước có nhiều cây cỏ mọc

Đức Quyết
102,579
Tên đệm Đức: Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt đệm Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người. Tên chính Quyết: Nghĩa Hán Việt là hành động cứng rắn, lựa chọn cụ thể, thái độ dứt khoát.

Uyển Ân
102,395
Tên đệm Uyển Uyển có nghĩa là uyển chuyển nhẹ nhàng thể hiện sự thanh cao trong sáng. Tên chính Ân "Ân" theo tiếng Hán - Việt là từ dùng để chỉ một trạng thái tình cảm đẹp đẽ của con người, "Ân" còn có nghĩa là sự chu đáo, tỉ mĩ hay còn thể hiện sự mang ơn sâu sắc tha thiết. Tên "Ân" dùng để chỉ những người sống biết yêu thương, luôn ghi khắc sự giúp đỡ chân tình mà người khác dành cho mình.

Tìm thêm tên

hoặc