Tìm theo từ khóa "Tư"

Minh Tuấn
84,498
Theo nghĩa Hán Việt, " Minh " là trong sáng, hiểu biết, có trí tuệ. Chàng trai khôi ngô, tuấn tú, dung mạo sáng ngời, vừa thông minh vừa giỏi giang

Tuệ Mẫn
84,150
Theo nghĩa Hán - Việt "Tuệ" có nghĩa là thông minh, tài trí. "Mẫn" có nghĩa là cần mẫn, siêng năng. "Tuệ Mẫn" ý chỉ người vừa thông minh, tài trí vừa có được những phẩm chất tốt. Tên "Tuệ Mẫn" là mong muốn của cha mẹ mong muốn con cái mình vừa sinh ra đã có tính sáng láng hơn người, thông tuệ, ưu tú. Con sẽ luôn biết phấn đấu, cố gắng đạt được những mục tiêu tốt đẹp của con sau này.

Tuệ Hy
84,110
Tên đệm Tuệ: Theo nghĩa Hán - Việt, "Tuệ" có nghĩa là trí thông minh, tài trí. Đệm "Tuệ" dùng để nói đến người có trí tuệ, có năng lực, tư duy, khôn lanh, mẫn tiệp. Cha mẹ mong con sẽ là đứa con tài giỏi, thông minh hơn người. Tên chính Hy: Nghĩa Hán Việt là chiếu sáng, rõ ràng, minh bạch, đẹp đẽ.

Tử Nhược
84,030
Tên "Tử Nhược" trong tiếng Trung có thể được phân tích từ hai phần: "Tử" (子) và "Nhược" (若). - "Tử" (子) thường mang ý nghĩa là "con" hoặc "đứa trẻ". Trong một số ngữ cảnh, nó cũng có thể biểu thị cho sự quý trọng, như trong từ "Tử Tôn" (子孙) nghĩa là con cháu. - "Nhược" (若) có nghĩa là "như", "giống như" hoặc "nếu". Khi kết hợp lại, "Tử Nhược" có thể hiểu là "như con" hoặc "giống như đứa trẻ", mang ý nghĩa biểu thị sự trong sáng, thuần khiết và có thể là sự tinh nghịch, ngây thơ của tuổi trẻ.

Tuấn Khang
83,950
Đệm Tuấn: Tài giỏi, tài trí hơn người, phàm sự vật gì có tiếng hơn đời đều gọi là tuấn. Tên chính Khang: Khỏe mạnh, mạnh giỏi, yên lành

Công Tước
83,948
Tên "Công Tước" trong tiếng Việt có ý nghĩa là một tước hiệu quý tộc trong hệ thống phong kiến. "Công" có thể hiểu là "công lao" hoặc "công trạng", còn "Tước" là một danh hiệu hoặc cấp bậc trong xã hội. Trong lịch sử, Công Tước thường là một danh vị cao quý, chỉ đứng sau Vua và Hoàng Hậu, và được trao cho những người có công lao lớn hoặc thuộc dòng dõi hoàng tộc. Tên này thường gợi lên hình ảnh của quyền lực, uy nghi và danh vọng.

Tường Lân
83,712
Tên "Tường Lân" bao gồm chữ "Tường" trong am tường, tường tận & chữ "Lân" của Kỳ Lân. Tên này thể hiện con người sức mạnh uy vũ, trí tuệ sáng suốt,biết nhìn nhận thấu đáo sự việc & sống liêm chính

Mạnh Tuấn
83,362
Mạnh Tuấn là cái tên đặt cho con với mong muốn con luôn khỏe mạnh, mạnh mẽ, khôi ngô, tuấn tú

Tuyết Nhung
83,149
Tuyết Nhung có thể hiểu là "lớp tuyết phủ mịn như nhung". Cái tên gợi lên cảm giác nhẹ nhàng, miêu tả người con gái trong trắng, thuần khiết & mềm mỏng, xinh đẹp

Thanh Tuấn
83,016
"Thanh Tuấn" mang ý nghĩa con sẽ trở thành người tài giỏi xuất chúng, cốt cách cao sang, nhiều người nể phục, bản tính thông minh, tinh anh như loài rồng thiêng & dung mạo tuấn tú, thu hút

Tìm thêm tên

hoặc