Tìm theo từ khóa "Quan"

Tùng Quân
40,417
Con sẽ luôn là chỗ dựa của mọi người, luôn anh minh, chính trực

Chiêu Quân
37,369
Con sẽ luôn là chỗ dựa của mọi người, luôn anh minh, chính trực

Quang Linh
36,586
Trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Tên "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì. Đặt tên Quang Linh mong con tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống

Quang Anh
35,567
Bố mẹ đặt tên này với ý muốn mong con mình thông minh, đạt nhiều thành công làm rạng ngời gia đình

Quang Tuấn
34,461
Theo nghĩa Hán-Việt, "Tuấn" là chàng trai có diện mạo tuấn tú, đa tài. "Quang Tuấn", mong con là người vừa giỏi giang, đa tài mà còn có diện mạo khôi ngô tuấn tú, tỏa ánh hào quang

Thanh Quang
33,242
Quang là ánh sáng, Thanh Quang nghĩa là ánh sáng tràn đầy, hàm ý con người có hành vi và đạo đức tốt đẹp

Quang Lân
32,601
"Quang" nghĩa là hào quang, chói sáng. Tên Quang Lân mong con sau này sẽ tỏa sáng, uy vũ, nhìn nhận thấu đáo

Quang Triệu
30,563
"Quang" nghĩa là vinh quang, theo nghĩa gốc Hán "Triệu" có nghĩa là điềm, nói về một sự bắt đầu khởi đầu. Đặt tên Quang Triệu hy vọng con sẽ tạo nên một sự khởi đầu mới mẻ tốt lành cho gia đình, cuộc sống giàu sang, phú quý, sự nghiệp trên đỉnh vinh quang

Ðức Quảng
29,567
"Đức" nghĩa là đức độ. Tên Đức Quảng mong con là người có đức, có tài, tương lai sự nghiệp rộng mở sẽ đến với con

Bình Quân
29,173
"Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. "Quân" mang ý chỉ bản tính thông minh, đa tài, nhanh trí, "Quân" còn chỉ là vua, là người đứng đầu điều hành đất nước. Vì vậy, tên "Bình Quân" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa. Đây là tên dùng để đặt cho con trai ngụ ý sau này con sẽ làm nên nghiệp lớn như bậc quân vương bình trị đất nước

Tìm thêm tên

hoặc