Tìm theo từ khóa "Kim"

Kim Vàng
61,877
Trong tiếng Hán, "Kim" (金) có nghĩa là "vàng", tượng trưng cho sự giàu sang, phú quý, sung túc và may mắn. "Vàng" Mang ý nghĩa trực tiếp về màu vàng, tượng trưng cho sự giàu sang, quý phái, quyền lực và đẳng cấp. Tên "Kim Vàng" thể hiện mong muốn con người có cuộc sống sung túc, giàu sang, phú quý. Thể hiện mong muốn con người có sức khỏe dẻo dai, mạnh mẽ, kiên cường như kim loại. Ngoài ra, tên "Kim Vàng" còn thể hiện mong muốn con người có trí tuệ sáng suốt, thông minh, nhạy bén.

Kim Chung
61,830
- "Kim" thường có nghĩa là vàng, kim loại quý, biểu trưng cho sự giàu có, thịnh vượng và sự quý giá. - "Chung" có thể có nghĩa là chung, đồng, hoặc cùng nhau.

Kim Ngân
60,820
Mong cho con cuộc sống sung túc, ấm no, vàng bạc quanh năm

Kim Pha
60,691
1. Kim: Trong tiếng Việt, "Kim" thường có nghĩa là vàng, biểu tượng cho sự quý giá, giàu có và thịnh vượng. Ngoài ra, "Kim" cũng có thể chỉ kim loại nói chung, thể hiện sự bền bỉ và mạnh mẽ. 2. Pha: Từ "Pha" có thể có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là chỉ sự pha trộn hoặc kết hợp. Nó có thể biểu thị sự hòa quyện, sáng tạo hoặc sự đa dạng.

Kim Cúc
60,118
Từ "Kim" trong tên Kim Cúc có nghĩa là tiền, là vàng. Kim được coi là một trong những kim loại quý, có giá trị cao và tượng trưng cho sự giàu có, sang trọng. Từ này cũng có thể hiện sự đáng quý và tôn trọng với những giá trị tinh thần cao đẹp, như lòng nhân ái, lòng dũng cảm và lòng trung thành. Từ "Cúc" trong tên Kim Cúc có ý nghĩa là hoa cúc. Hoa cúc thường được biết đến là một loại hoa giản dị, mộc mạc, tươi sáng và thơm mát. Cúc cũng thể hiện sự ngây thơ và trong sáng, tượng trưng cho sự trong trắng và tinh khiết trong tâm hồn. Kết hợp giữa hai từ này, tên Kim Cúc mang ý nghĩa của sự hòa hợp giữa giá trị vật chất và tinh thần. Nó đại diện cho một cá nhân với phẩm chất cao quý, giàu lòng nhân ái, và sự giản dị, trong sáng. Tên này cũng gợi lên hình ảnh của một người phụ nữ thanh tú, duyên dáng và tỏa sáng như một bông hoa cúc đẹp.

Kim Hậu
59,012
Tên đệm Kim: "Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con. Tên chính Hậu: "Hậu" trong phúc hậu, hiền hậu, nhân hậu, ý chỉ người hiền lành, có trái tim lương thiện. Theo nghĩa gốc hán, "hậu" có nghĩa là phía sau, là cái sau cùng nên vì vậy luôn hi vọng những điều sau cùng trong cùng trong cuộc sống luôn là những điều tốt đẹp. Người tên "hậu" thường có tấm lòng hiền hòa, dịu dàng, không bon chen xô bồ hay tính toán và luôn tốt bụng, hết lòng vì mọi người xung quanh.

Kim Trinh
58,704
- Kim: Trong tiếng Việt, "Kim" có nghĩa là vàng, một kim loại quý, biểu trưng cho sự quý giá, sang trọng và thành công. Ngoài ra, "Kim" cũng có thể liên quan đến sự sáng suốt, trí tuệ. - Trinh: Từ "Trinh" thường được hiểu là sự trong sáng, thanh khiết, hoặc có thể ý chỉ sự trung thực, ngay thẳng. Tên này thường mang ý nghĩa về phẩm hạnh tốt đẹp. Khi kết hợp lại, tên "Kim Trinh" có thể hiểu là "cô gái quý giá với phẩm hạnh trong sáng", hay "người phụ nữ vừa quý giá vừa thanh khiết".

Kim Bảo
58,590
Theo nghĩa Hán - Việt "Bảo" thường gắn liền với những vật quý như châu báu, quốc bảo. "Kim" có nghĩa là tiền, là vàng. "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. "Kim Bảo" là bảo bối báu vật đem lại sự giàu sang phú quý cuộc sống sung túc phú quý dư đầy của ba mẹ.

Kim Hoa
57,631
"Kim" ý chỉ vàng bạc, quý giá. Cái tên "Kim Hoa" ý chỉ con người có vẻ xinh đẹp, rạng ngời lấp lánh như vàng bạc quý giá.

Kim Châu
56,609
Kim Châu là viên ngọc trắng, đẹp đẽ, hoàn mỹ.

Tìm thêm tên

hoặc