Tìm theo từ khóa "Hai"

Phaitay
62,801
Tên "Phaitay" có thể không phải là một tên phổ biến trong văn hóa Việt Nam, nhưng nó có thể được hiểu theo nhiều cách khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh. Nếu "Phaitay" là một biệt danh, nó có thể mang ý nghĩa cá nhân hoặc thể hiện một đặc điểm nào đó của người mang tên. Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm về ý nghĩa cụ thể của tên này, bạn có thể cung cấp thêm thông tin về nguồn gốc hoặc ngữ cảnh mà tên được sử dụng. Trong một số trường hợp, tên có thể được tạo ra từ sự kết hợp của các từ hoặc âm thanh, và ý nghĩa của nó có thể phụ thuộc vào cách mà người đặt tên muốn diễn đạt. Nếu "Phaitay" là tên thật, có thể nó mang ý nghĩa đặc biệt trong một ngữ cảnh văn hóa hoặc gia đình nào đó. Bạn có thể tham khảo ý kiến từ những người trong gia đình hoặc cộng đồng để hiểu rõ hơn về ý nghĩa của tên này.

Thu Hải
61,548
Tên đệm Thu: Theo nghĩa Tiếng Việt, "Thu" là mùa thu - mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần. Ngoài ra, "Thu" còn có nghĩa là nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi. Đệm "Thu" là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn. Tên chính Hải: Theo nghĩa Hán, "Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Tên "Hải" thường gợi hình ảnh mênh mông của biển cả, một cảnh thiên nhiên khá quen thuộc với cuộc sống con người. Tên "Hải" cũng thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh của biển khơi.

Phú Hải
60,985
Thể hiện chí nam nhi vững chãi, phú quý khao khát vươn tới những điều to lớn như biển cả

Hải Minh
58,993
Hải: nước, đại dương. Minh: thông minh, chiếu sáng. Tên Hải Minh với ý muốn lớn lên con sẽ khám phá thế giới bằng sự thông minh của mình.

Hải Quyên
58,631
Tên đệm Hải: Theo nghĩa Hán, "Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Đệm "Hải" thường gợi hình ảnh mênh mông của biển cả, một cảnh thiên nhiên khá quen thuộc với cuộc sống con người. Đệm "Hải" cũng thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh của biển khơi. Tên chính Quyên: Ý chỉ cô gái đẹp, diu dàng và nết na, đằm thắm và có hiểu biết. Tính cách, phẩm chất như tầng lớp quý tộc. "Quyên" còn là tên một loại chim nhỏ nhắn thường xuất hiện vào mùa hè, có tiếng kêu thường làm người khác phải xao động, gợi nhớ quê xưa.

Quốc Thái
58,474
"Quốc" tượng trưng cho quốc gia, dân tộc, thể hiện sự gắn bó, yêu nước. "Thái" mang ý nghĩa về sự vững vàng, ổn định, trường tồn. "Quốc thái" thể hiện mong ước về một đất nước thái bình, thịnh vượng, không có chiến tranh, thiên tai hay bất ổn. Cha mẹ đặt tên con là "Quốc Thái: với mong muốn con sẽ có cuộc sống sung túc, bình an, hạnh phúc. Đồng thời, con cũng sẽ là một người tài năng, góp phần xây dựng đất nước ngày càng phát triển.

Khải Hòa
57,946
"Hòa" ý nói người có đức tính ôn hòa, hòa nhã. Khải Hòa nói đến một người giỏi giang, đa tài, luôn khiêm nhường, hòa nhã với mọi người, biết vươn xa trong sự nghiệp

Minh Hải
57,717
"Minh" là ngời sáng, thể hiện sự tươi mới sáng sủa, kết hợp với "Hải" của biển cả diễn tả hình ảnh thiên nhiên vừa yên bình, vừa giàu sức sống, mặt biển sáng bừng báo hiệu 1 cuộc sống tươi mới

Hồng Hải
57,082
"Hồng" Màu đỏ, tượng trưng cho sự may mắn, thịnh vượng, thành công và niềm vui. "Hải" Biển cả, tượng trưng cho sự bao la, rộng lớn, mạnh mẽ và bí ẩn. Tên "Hồng Hải" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, thể hiện mong muốn của cha mẹ cho con cái có một cuộc sống tốt đẹp và thành công.

Hải Châu
56,886
"Hải" là sự to lớn, kỳ vĩ. "Hải Châu" là mong con lớn lên khoẻ mạnh, cao lớn, xinh đẹp như những hòn ngọc viễn đông

Tìm thêm tên

hoặc