Tìm theo từ khóa "Chi"

Chí Dũng
58,881
"Chí" là ý chí, chí hướng, chỉ sự quyết tâm theo đuổi một lý tưởng hay mục tiêu nào đó. Chữ 'Dũng" trong từ Hán Việt có nghĩa là sức mạnh, can đảm. Tên Chí Dũng chỉ người có khí phách, gan dạ và có chí hướng

Chi Lan
58,790
Đây là một loại cây cỏ thuộc loài cỏ cát tường, họ cây bách hợp. Là loài thân cỏ sống lâu năm, có màu xanh quanh năm, rễ có dạng củ màu trắng. Tên "Chi Lan" thường dùng để đăt cho con gái với ý nghĩa con sẽ khỏe mạnh và xinh đẹp

Ba Chỉ
57,929
Tên một loại thịt lợn, miếng thịt ba chỉ có thể thấy rõ ba lớp

Hồng Chiêm
57,350
1. Hồng (红): Trong tiếng Việt, "Hồng" thường có nghĩa là màu đỏ. Màu đỏ thường tượng trưng cho sự may mắn, hạnh phúc và niềm vui trong văn hóa Á Đông. Ngoài ra, "Hồng" cũng có thể liên quan đến sự nhiệt huyết, năng động và mạnh mẽ. 2. Chiêm: Từ "Chiêm" có thể có nhiều ý nghĩa khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh. Trong một số trường hợp, "Chiêm" có thể có nghĩa là chiêm ngưỡng, quan sát hoặc cảm nhận. Nó cũng có thể liên quan đến việc tiên đoán hoặc dự báo.

Chippi
56,786

Chiêu Kỳ
56,141
- "Chiêu" thường mang nghĩa là "sáng," "rạng rỡ," hoặc "tỏa sáng." - "Kỳ" có thể hiểu là "kỳ diệu," "khác biệt," hoặc "đặc biệt."

Chíp Măng
54,581
Đọc lái của Chipmunk, một loài sóc chuột. Đặt tên ở nhà cho bé gái này cho con, cha mẹ mong con xinh xắn, đáng yêu, là niềm tự hào của cả gia đình.

Ling Chi
53,090
Con là vị thuốc quý, luôn được mọi người yêu quý, bảo vệ.

Bích Chiêu
52,336
"Bích" là ngọc bích, là sự quý giá, "Chiêu" là người có phước hạnh tốt, quý giá, sang trọng, Hai từ này có nghĩa là mong con lớn có nhân cách tốt, sang trọng, có cuộc sống sung túc

Việt Chính
52,167
Tên đệm Việt, xuất phát từ tên của đất nước, cũng có nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt. Đi kèm với tên Chính thường dùng đặt cho con trai, ý chỉ người nam nhi đất Việt, khảng khái, quang minh chính đại, lòng dạ thẳng ngay

Tìm thêm tên

hoặc