Tìm theo từ khóa "Vỉnh"

Trọng Vinh
110,729
Tên Trọng Vinh mong con sau này giàu sang, phú quý, trọng tình nghĩa, sự nghiệp thành công vinh hiển, vẻ vang

Lê Vinh
108,528
Tên Vinh được biết đến là một cái tên hay cho bé trai mang rất nhiều ý nghĩa, theo Hán Việt, Vinh có nghĩa là niềm vinh dự, vinh hoa phú quý. Những bé trai nào sở hữu cái tên này sẽ có sự nghiệp vẻ vang, công danh thăng tiến, sống cuộc sống hưởng vinh hoa phú quý về sau.

Quý Vĩnh
105,330
"Quý Vĩnh" được ghép từ hai chữ Quý và Vĩnh. Mang ý nghĩa là con người coi trọng sự nghiệp ổn định, tiến tới

Long Vịnh
105,083
"Long" tức là rồng, biểu hiện của sự oai vệ, uy nghiêm. "Vịnh" là sự to lớn, hùng vĩ. Tên Long Vịnh có ý nghĩa là con người coi trọng sự nghiệp, đặt sự nghiệp lên hàng đầu

Vinh
99,253
Tên "Vinh" trong tiếng Việt thường mang ý nghĩa liên quan đến sự vinh quang, danh dự, và thành công. Tên này thường được đặt với mong muốn người mang tên sẽ có một cuộc sống thành đạt, được tôn trọng và có nhiều thành tựu đáng tự hào. Ngoài ra, "Vinh" cũng có thể gợi lên hình ảnh của sự thịnh vượng và phát triển.

Vinh Diệu
99,010
"Vinh" nghĩa là vinh danh, vinh dự, "Diệu" có nghĩa là đẹp, khéo léo. Tên " Vinh Diệu" mong con sau này hiền dịu, nhẹ nhàng và thành công

Vĩnh Thọ
98,905
"Vĩnh" nghĩa là vĩnh cửu, mãi mãi. Tên Vĩnh Thọ mong con sau này sẽ có cuộc sống đầy đủ, trọn vẹn, viên mãn cả đời

Vĩnh Thụy
89,324
Theo nghĩa Hán - Việt, "Vĩnh" có nghĩa là lâu dài, mãi mãi, "Thụy" là tên chung của ngọc khuê ngọc bích, đời xưa dùng ngọc để làm tin. Tên "Vĩnh Thụy" thể hiện được sự thanh cao, quý phái trường tồn mãi mãi suốt cuộc đời. Tên "Vĩnh Thụy" được đặt với mong muốn con sẽ xinh đẹp, sang trọng, cuộc sống sung túc, vinh hoa và những điều tốt lành này sẽ bên cạnh con suốt cuộc đời

Vinh Anh
89,069
Đệm Vinh: Thịnh vượng, vinh quang, vinh hoa phú quý. Tên chính Anh: Tài năng hơn người, ví dụ như anh hùng, anh hào

Khải Vinh
87,829
Tên "Khải Vinh" trong tiếng Việt thường được phân tích theo nghĩa của từng thành phần: - "Khải" (解) có nghĩa là "khai sáng", "giải thích", "mở mang" hoặc "thông suốt". - "Vinh" (荣) có nghĩa là "vinh quang", "vinh dự" hoặc "thịnh vượng". Khi kết hợp lại, tên "Khải Vinh" có thể hiểu là "người mang lại sự khai sáng và vinh quang", hoặc "người có cuộc sống thịnh vượng và được kính trọng".

Tìm thêm tên

hoặc