Tìm theo từ khóa "Ton"

Tòng Hạnh
80,435
- "Tòng" thường có nghĩa là theo đuổi, đi theo hoặc phụ thuộc. Nó có thể biểu thị sự trung thành, sự kiên định hoặc sự hỗ trợ. - "Hạnh" thường có nghĩa là đức hạnh, phẩm hạnh hoặc cũng có thể là hạnh phúc. Nó thường được dùng để chỉ những đức tính tốt đẹp, sự tốt lành và phẩm chất đạo đức. Kết hợp lại, tên "Tòng Hạnh" có thể mang ý nghĩa là người có phẩm hạnh tốt đẹp và kiên định, trung thành với những giá trị đạo đức hoặc người theo đuổi sự hạnh phúc và đức hạnh

Y Tông
78,087

Ton
77,927

Lon Ton
70,878
Nói dáng đi nhanh nhẹn, bước ngắn; đây là tên ở nhà cho bé.

Tống Trinh
63,512
- "Tống" (宋) thường được hiểu là một họ phổ biến ở Trung Quốc, nhưng cũng có thể mang nghĩa là "gửi" hoặc "tiễn". - "Trinh" (贞) có nghĩa là "trung thực", "nguyên tắc", "trong sạch", hoặc "kiên định".

Tống Tâm
63,365
- "Tống" thường là một họ phổ biến trong văn hóa Việt Nam. Họ này không có ý nghĩa cụ thể mà thường chỉ đơn giản là một phần của danh tính cá nhân. - "Tâm" trong tiếng Việt có nghĩa là "trái tim," "tâm hồn," hoặc "tâm trí." Từ này thường được sử dụng để chỉ những phẩm chất như tình cảm, sự chân thành và lòng nhân ái.

Tống Viên
58,390

Tony
56,167
Tony: Con biết quan tâm đến người khác, một tên ở nhà dễ thương cho bé

Lạc Tổng
55,676
"Lạc" theo nghĩa Hán - Việt là yên vui, thoải mái, lạc quan yêu đời. Đệm "Lạc" để chỉ người luôn biết suy nghĩ theo hướng tích cực, sống vui tươi, không nặng ưu phiền, tâm hồn trong sáng lạc quan. Tên Tổng: chưa rõ nghĩa.

Tôn Dĩnh
53,908
Dĩnh: Nghĩa Hán Việt là ngòi bút, sự thông minh hơn người. Tôn: Nghĩa Hán Việt là cao quý, chỉ con người có hành vi chuẩn mực đường hoàng, phẩm chất cao quý.

Tìm thêm tên

hoặc