Tìm theo từ khóa "Thư"

Thúy Diễm
111,196
"Thuý" là viên ngọc quý. Thuý Diễm ngụ ý là vẻ đẹp kiều diễm, là viên ngọc quý mà bố mẹ muôn che chở

Thúy Ly
109,990
Đệm Thúy: Chỉ màu xanh, màu xanh biếc. Tên chính Ly: Chim vàng anh, hoàng oanh

Đen Thui
109,914

Thúy Loan
109,904
Loan là chim phượng mái linh thiêng, cao quý. Thúy là tên 1 loài ngọc quý. Thúy Loan có nghĩa con xinh đẹp, cao sang, quý phái & quý giá

Thanh Thương
109,702
"Thanh" Mang ý nghĩa về sự thanh khiết, trong sáng, nhẹ nhàng và tinh tế. "Thương" Mang ý nghĩa về tình yêu thương, sự quan tâm, chăm sóc và chia sẻ. "Thanh Thương" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, thể hiện mong muốn về một người con gái Thanh tao, nhã nhặn, và thanh lịch trong cách cư xử. Mạnh mẽ, kiên cường, và không khuất phục trước khó khăn. Có một trái tim yêu thương, trân trọng và biết quan tâm đến mọi người. Sống một cuộc sống bình yên, an yên và hạnh phúc.

Thúy Quyên
109,430
Đệm Thúy: Chỉ màu xanh, màu xanh biếc. Tên chính Quyên: Xinh đẹp, tả dáng đẹp của người, đặc biệt là phụ nữ, ví dụ “thuyền quyên” nghĩa là người đàn bà đẹp

Thùy Mừng
109,367
Theo từ điển Tiếng Việt, "Thùy" có nghĩa là thùy mị, nết na, đằm thắm. "Thùy" là cái tên được đặt với mong muốn con luôn xinh đẹp, dịu dàng, đáng yêu. "Mừng" là một từ có nghĩa là "vui mừng, hân hoan, hạnh phúc". Tên "Mừng" thường được đặt cho con gái với mong muốn con luôn vui vẻ, hạnh phúc trong cuộc sống. Tên "Mừng" cũng có thể được hiểu theo nghĩa là "chúc mừng". Khi đặt tên "Mừng" cho con, cha mẹ có thể muốn bày tỏ niềm vui, hạnh phúc khi con chào đời.

Thu Phong
109,351
Như ngọn gió mùa thu

Thục Trang
109,018
Theo nghĩa gốc Hán, "Thục" có nghĩa là thành thạo, thuần thục, nói về những thứ đã quen thuộc, nói về sự tinh tường, tỉ mỉ. Ý nghĩa của tên "Thục Trang" là mong con gái sau này sẽ là cô gái giỏi giang, đoan trang, hiền thục

Kim Thư
108,810
"Kim" là trân quý, "Thư" là phái đẹp. Tên màng thể hiện cha mẹ mong muốn con sau này là người xao quý, nết na, đức hạnh, trước sau vẹn toàn

Tìm thêm tên

hoặc