Tìm theo từ khóa "Thăng"

Việt Thắng
101,802
Con sẽ là người ưu việt, thông minh và chiến thắng, thành công

Thành Thắng
98,214
Tên đệm Thành: Mong muốn mọi việc đạt được nguyện vọng, như ý nguyện, luôn đạt được thành công. Tên chính Thắng: Là chiến thắng, là thành công, đạt được nhiều thành tựu. Trong một số trường hợp thắng còn có nghĩa là "đẹp" như trong "thắng cảnh".

Mạnh Thắng
93,673
Tên Mạnh Thắng mong con mạnh mẽ, khỏe khoắn, thành công, sau sẽ đạt được thành tựu

Thắng Lợi
93,174
Thắng Lợi nghĩa là mong con sau này may mắn, tốt lành, trước mọi khó khăn đều vượt qua và chiến thắng

Minh Thắng
92,553
"Minh" nghĩa là thông minh, minh mẫn, "Thắng" trong chiến thắng, thành công. Tên Minh Thắng mong con thông minh, lanh lợi, thành công sẽ đến với con

Ngọc Thắng
91,754
Tên đệm Ngọc: Đệm "Ngọc" có ý nghĩa là "viên ngọc quý giá", tượng trưng cho sự cao quý, thanh khiết, tinh tế và hoàn mỹ. Ngọc cũng là biểu tượng của sự giàu sang, phú quý. Tên chính Thắng: Là chiến thắng, là thành công, đạt được nhiều thành tựu. Trong một số trường hợp thắng còn có nghĩa là "đẹp" như trong "thắng cảnh".

Chiến Thắng
90,255
Con sẽ luôn tranh đấu và giành chiến thắng

Bá Thắng
89,238
1. Bá: Trong tiếng Việt, "Bá" thường mang nghĩa là "vĩ đại", "quý tộc" hoặc "mạnh mẽ". Từ này có thể được sử dụng để chỉ những người có địa vị cao trong xã hội hoặc có phẩm chất xuất sắc. 2. Thắng: Từ "Thắng" thường có nghĩa là "thắng lợi", "chiến thắng" hoặc "thành công". Nó biểu thị sự thành công trong một lĩnh vực nào đó hoặc khả năng vượt qua khó khăn. Khi kết hợp lại, tên "Bá Thắng" có thể được hiểu là "người có phẩm chất vĩ đại và đạt được nhiều thành công" hoặc "người mạnh mẽ và luôn chiến thắng".

Trí Thắng
89,110
"Trí" trong trí thức, trí tuệ. Trí Thắng nghĩa là mong con sau này có trí thức, công danh thành công, chiến thắng là niềm tự hào của gia đình

Ðình Thắng
79,549
Tên Đình Thắng mong con vững chãi, mạnh mẽ, uy nghiêm, thành công, đạt được thành công sau này

Tìm thêm tên

hoặc