Tìm theo từ khóa "Sường"

Ngọc Sương
107,309
Giọt sương tinh khôi, trong veo như ngọc, thể hiện sự dịu dàng, đằm thắm của con gái

Sương Mai
106,048
Sương Mai: Cô gái thích mơ mộng, dịu dàng và luôn hòa đồng.

Sương
103,526
Sương cũng mang trong mình ý nghĩa về sự tự nhiên và tinh khiết. Sương xuất hiện vào buổi sáng khi không khí lạnh hơn, khiến hơi nước trong không khí đông lại thành giọt sương. Như vậy, tên gọi này gợi nhớ đến sự tinh khiết trong tâm hồn của con gái, nhấn mạnh sự trong sáng và thanh khiết trong hành động và tư tưởng.

Ánh Sương
95,428
- "Ánh" thường có nghĩa là ánh sáng, thể hiện sự tươi sáng, rạng rỡ và hy vọng. - "Sương" thường liên quan đến sương mù, biểu thị sự tinh khiết, mỏng manh và dịu dàng. Ghép lại, tên "Ánh Sương" có thể được hiểu là ánh sáng trong sương, tượng trưng cho sự tinh tế, nhẹ nhàng nhưng vẫn tỏa sáng và mang lại hy vọng.

Diễm Sương
84,141
- "Diễm" thường có nghĩa là đẹp, kiều diễm, duyên dáng. Đây là một từ thường được dùng để miêu tả vẻ đẹp bên ngoài hoặc sự hấp dẫn. - "Sương" có thể có nghĩa là sương mù, sương mai, thể hiện sự nhẹ nhàng, thanh thoát và tinh khiết. Kết hợp lại, tên "Diễm Sương" có thể được hiểu là một vẻ đẹp nhẹ nhàng, tinh tế và thanh thoát như sương mai.

Thu Sương
81,260
Giọt sương mùa thu, tên con gắn liền với thiên nhiên trong lành, tạo cảm giác nhẹ nhàng, yên ả

Hoài Sương
81,030
- "Hoài" thường mang ý nghĩa là nhớ nhung, hoài niệm hoặc có thể hiểu là luôn luôn, mãi mãi. Nó gợi lên cảm giác của sự lưu luyến, nhớ về những điều tốt đẹp trong quá khứ hoặc mong muốn những điều tốt đẹp sẽ kéo dài mãi. - "Sương" thường được hiểu là sương mù, một hiện tượng thiên nhiên thường xuất hiện vào buổi sáng sớm. Sương cũng có thể gợi lên hình ảnh của sự tinh khiết, nhẹ nhàng và mơ hồ.

Tú Sương
75,197
Trong trẻo và tinh khôi như giọt sương

Vỉnh Sường
74,760
1. "Vỉnh": Có thể đây là một cách viết hoặc phát âm khác của từ "Vĩnh", có nghĩa là lâu dài, vĩnh cửu. 2. "Sường": Từ này cũng không phải là một từ phổ biến trong tiếng Việt. Có thể đây là một cách viết hoặc phát âm khác của từ "Trường", có nghĩa là dài, bền bỉ, hoặc lớn.

Bích Sương
69,628
Tên đệm Bích: Trong tiếng Việt, "Bích" có nghĩa là xanh biếc. Trong tiếng Hán, Bích có thể được viết là "碧" hoặc "璧". Cả hai chữ đều có nghĩa là xanh biếc. Tuy nhiên, chữ "碧" thường được dùng để chỉ màu xanh của thiên nhiên. Chữ "璧" thường được dùng để chỉ màu xanh của ngọc bích, một loại đá quý quý hiếm. Đệm "Bích" có ý nghĩa con là một viên ngọc quý, là báu vật của gia đình. Mong muốn con lớn lên có dung mạo xinh đẹp, sáng ngời, phẩm chất cao quý, thanh tao, là người tài càng mài dũa càng rèn luyện sẽ càng tỏa sáng. Tên chính Sương: lấy hình ảnh từ giọt sương với ý nghĩa thể hiện sự tinh khôi, thuần khiết, trong trẻo.

Tìm thêm tên

hoặc