Tìm theo từ khóa "Trung"

Ðức Trung
110,273
Đức Trung thường được đặt tên cho người con trai với mong muốn luôn giữ được sự kiên trung bất định, có đức, ý chí sắt đá, không bị dao động trước bất kỳ hoàn cảnh nào

Hữu Trung
107,006
"Hữu" nghĩa là mãi. Tên Hữu Trung mong con mãi kiên trung bất định, ý chí sắt đá, không bị dao động trước bất kỳ hoàn cảnh nào

Trung Hải
102,358
Mong muốn con luôn giữ được sự kiên trung bất định trước những sóng gió của cuộc đời

Trung Tính
101,624
Tên đệm Trung: “Trung” là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. Trung thường được đặt đệm cho người con trai với mong muốn luôn giữ được sự kiên trung bất định, ý chí sắt đá, không bị dao động trước bất kỳ hoàn cảnh nào. Tên chính Tính: Nghĩa Hán Việt là bản chất sự việc, chỉ vào thái độ nguyên thủy căn bản của con người.

Thế Trung
97,308
Theo nghĩa Hán - Việt, "Trung" là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. "Thế" có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. "Thế Trung" là mong con mạnh mẽ, có sức mạnh, quyền lực, tận trung

Hoàng Trung
96,508
"Hoàng" có nghĩa là vàng, là màu của ánh sáng mặt trời, tượng trưng cho sự cao sang, quyền quý, vĩ đại, sáng lạn. "Trung" có nghĩa là trung thành, tận trung, thể hiện phẩm chất tốt đẹp của con người. tên Hoàng Trung có ý nghĩa là người có phẩm chất cao quý, trung thành, tận trung, luôn nỗ lực vươn lên để đạt được những thành công to lớn, vĩ đại. Tên này cũng thể hiện mong muốn của bố mẹ rằng con sẽ trở thành người có ích cho xã hội, được mọi người yêu mến, tôn trọng.

Trung Thành
94,725
"Trung" nghĩa là trung nghĩa, trung thực. Tên Trung Thành mong con sống chân thành, trung thực, mọi điều may mắn sẽ rộng mở đến với con

Trung Nam
94,345

Trung Hiếu
92,532
Mong muốn con trung thực, trung thành, sống hiếu thảo với cha mẹ, hiếu kính người lớn

Xuân Trung
89,882
Xuân Trung là mong con luôn lạc quan vui vẻ, ấm áp, trung nghĩa và gặp nhiều may mắn

Tìm thêm tên

hoặc