Tìm theo từ khóa "Tran"

Trang Nhã
111,983
"Nhã" là nhã nhặn, bình dị. "Trang" là tên một loài hoa, hoa Trang, có lá như hoa súng nhưng lá nhỏ hơn, hoa bé tí xíu màu trắng đẹp lắm thường sống ở hồ ao. Tên "Trang Nhã " gợi đến hình ảnh người con gái xinh đẹp, yêu kiều, dịu dàng, đằm thắm, mộc mạc, nhưng tràn đầy sức sống, bản lĩnh, không sợ khó khăn, thách thức

Ngọc Trân
109,515
Theo nghĩa Hán - Việt, "Ngọc" và "Trân" đều dùng để nói đến những viên ngọc quý, vật quý báu. Tên "Ngọc Trân" thể hiện niềm yêu thương, vui mừng của cha mẹ khi có con, mong con luôn xinh đẹp, kiều diễm, quyền quý, được mọi người nâng niu, chiều chuộng.

Thục Trang
109,018
Theo nghĩa gốc Hán, "Thục" có nghĩa là thành thạo, thuần thục, nói về những thứ đã quen thuộc, nói về sự tinh tường, tỉ mỉ. Ý nghĩa của tên "Thục Trang" là mong con gái sau này sẽ là cô gái giỏi giang, đoan trang, hiền thục

Trang Rupi
108,915
1. Trang: Trong tiếng Việt, "Trang" thường là một tên phổ biến dành cho nữ giới và có thể mang nhiều ý nghĩa khác nhau như "trang nhã", "trang trọng", hoặc "trang điểm". Nó thường gợi lên hình ảnh của sự thanh lịch và duyên dáng. 2. Rupi: Đây có thể là một tên hoặc từ có nguồn gốc từ các ngôn ngữ khác. Trong tiếng Hindi, "Rupi" (रूपी) có thể liên quan đến "rupa", nghĩa là hình dạng hoặc vẻ đẹp. Ngoài ra, "Rupi" cũng có thể liên quan đến đồng tiền "rupee" được sử dụng ở nhiều quốc gia Nam Á.

Thy Trang
108,742
Tên Trang: Theo nghĩa Hán-Việt, đệm Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, đệm Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ. Tên đệm Thy: "Thy" là kiểu viết khác của "Thi", theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là thơ, dùng để nói đến những gì mềm mại, nhẹ nhàng. "Thy" là cái tên được đặt với mong muốn con gái sẽ xinh đẹp, dịu dàng, công dung ngôn hạnh.

Nam Trang
108,492
Tên "Nam Trang" có thể được phân tích từ hai thành phần: "Nam" và "Trang". 1. Nam: Trong tiếng Việt, "Nam" thường có nghĩa là "phía nam" hoặc "đàn ông". Tùy vào ngữ cảnh, nó có thể biểu thị sự mạnh mẽ, nam tính hoặc có thể ám chỉ đến phương hướng. 2. Trang: "Trang" có thể mang nhiều ý nghĩa khác nhau, như "trang trọng", "trang nhã", hoặc "trang sức". Tên này thường được dùng để chỉ sự đẹp đẽ, thanh lịch và quý phái. Khi kết hợp lại, tên "Nam Trang" có thể hiểu là "sự trang trọng, thanh lịch của người đàn ông" hoặc "phía nam thanh nhã".

Trang Milk
107,008
"Trang" là một tên phổ biến ở Việt Nam, thường được đặt cho nữ giới. "Milk" trong tiếng Anh có nghĩa là "sữa". Tên "Trang Milk" có thể là biệt danh hoặc tên nghệ danh của một người, có thể gợi ý rằng người đó có liên quan đến ngành sữa, hoặc đơn giản là thích sữa

Trang Thuỳ
106,403
Người con gái thùy mị, nết na, đoan trang đó chính là con.

Trang Nhiên
105,650
- "Trang" thường có nghĩa là trang nhã, thanh lịch, hoặc có thể chỉ sự trang trọng, nghiêm túc. - "Nhiên" thường có nghĩa là tự nhiên, thiên nhiên, hoặc có thể là sự bình yên, nhẹ nhàng. Kết hợp lại, "Trang Nhiên" có thể mang ý nghĩa là một người có vẻ đẹp thanh lịch, tự nhiên và bình dị. Tên này có thể gợi lên hình ảnh của một người sống chan hòa với thiên nhiên, có tính cách điềm đạm và nhẹ nhàng.

Trân Châu
105,470
"Trân" có nghĩa là báu, quý, hiếm có, quý trọng, coi trọng. Hai từ "Trân Châu" được ghép với nhau còn có nghĩa là cuộc sống sung túc, giàu sang, được yêu thương, nuông chiều.

Tìm thêm tên

hoặc